nos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chúng tôi, chúng ta, của chúng tôi, ta, mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nos
chúng tôi(we) |
chúng ta(we) |
của chúng tôi(our) |
ta(we) |
mình(yourself) |
Xem thêm ví dụ
Sin embargo, al hacerlo nos exponemos a ser culpables de derramamiento de sangre si alguna vez tuviéramos que utilizarla. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Si existe un tumor esta prueba nos mostrará- Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy... |
El muchacho nos contó de sus necesidades y todo está listo para usted. Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn. |
OK, nos encontraremos después. Anh sẽ gặp lại em sau. |
Aunque, Dios sabe que ahora en nuestra arrogancia, nos hemos alejado. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
¿Qué nos enseña sobre la disciplina de Jehová lo que le pasó a Sebná? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
Tu padre no me quería cuando nos casamos. Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau |
¿Hasta cuándo he de quejarme de la violencia sin que tú nos salves? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
Nos vemos. Hẹn sớm gặp lại. |
Cien años después, la noche de hogar nos sigue ayudando a establecer familias que duren toda la eternidad. Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
En sus altares nos arrodillamos ante Dios, nuestro Creador, y se nos prometen Sus bendiciones sempiternas. Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài. |
Nos sorprende regularmente estos acontecimientos. Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này. |
¿Qué nos enseña sobre el Reino de Dios esta profecía? Lời tiên tri này cho chúng ta biết gì về Nước Đức Chúa Trời? |
Nos unimos para hacer la súplica bíblica: “¿No hay bálsamo en Galaad?” Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?” |
Nos podemos comer esa parte. Chúng ta có thể dùng phần đó. |
El 37% dijo no, no nos gusta. 37% không đồng ý, họ không thích. |
Aunque puede haber límites para lo que podemos recordar de las muchas cosas que nos han sucedido, ciertamente nuestra mente no está totalmente en blanco en cuanto a ellas. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
“Cuanto más claramente veamos el universo con todos sus gloriosos detalles —dice uno de los redactores principales de la revista Investigación y Ciencia— más difícil nos será explicar con una teoría sencilla cómo se formó.” Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
“Felipe le dijo: Señor, muéstranos al Padre, y nos basta. “Phi Líp thưa rằng: Lạy Chúa, xin chỉ Cha cho chúng tôi, thì đủ rồi. |
Esto nos ayuda a situar a los dollys en la larga historia de los reptiles marinos. No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển. |
Los chicos de Changrok se nos han adelantado. Người của Changrok đến trước rồi. |
(Hebreos 13:7.) El servir en una congregación que tiene un excelente espíritu de cooperación es un gozo para los ancianos, y nos alegra ver que tal espíritu existe en la mayoría de las congregaciones. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
Y Pablo nos anima a asegurarnos de que ese amor sea sincero. (Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật. |
Jesús demostró que él nos amaba tanto como su Padre. Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta. |
Y si oyera lo que queremos llamarlo, nos mataría. Và nếu hắn nghe chúng ta gọi tên hắn, hắn sẽ giết chúng ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.