plus tard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plus tard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plus tard trong Tiếng pháp.
Từ plus tard trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngày sau, rồi ra, sau này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plus tard
ngày sauAdjectival; Adverbial Deux jours plus tard, j'ai remarqué certains trucs. Vài ngày sau, tôi bắt đầu chú ý vài thứ. |
rồi raAdjectival; Adverbial |
sau nàyAdjectival; Adverbial Vous sacrifiez maintenant pour un gain plus tard. Bạn hy sinh hiện tại để được đền đáp sau này. |
Xem thêm ví dụ
Plus tard! Đừng có ủy mị vào lúc này, cha. |
Ouais, on en parle plus tard, mais... Yeah, Ta nói chuyện sau. |
Trois ans plus tard, les îles Marshall furent intégrées à la mission de Guam (Micronésie). Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam. |
Je la rappellerai plus tard. Tớ còn gọi cho cô ấy sau mà. |
On verra plus tard. Chúng ta tính sau đi. |
Elle travaillait plus tard que d'habitude pour payer une amende reçue pour sollicitation. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
Beatrice allait devenir ma femme six ans plus tard. Sáu năm sau, Beatrice trở thành vợ tôi. |
Quelque temps plus tard, par un glacial après-midi de décembre, la Sigurimi, la police secrète, m’a convoqué. Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
Enfin, environ un mois plus tard, nous avons été renvoyés chez nous. bị kết án tử hình và chờ đợi. có tin chúng tôi sẽ được đưa về nhà. |
Plus tard, deux autres semi-remorques ont apporté de la nourriture en Russie. Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga. |
Grâce à cette habitude acquise plus tôt, je serai préparé pour les épreuves qui viendront plus tard. Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này. |
J'y reviendrai plus tard. Tôi sẽ đề cập tới nó sau. |
Soixante ans plus tard, le 18 septembre 1999, la Brandenburg Memorial Foundation a commémoré la mort d’August Dickmann. Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh. |
Et, je touche du bois, il est encore vivant à ce jour, des années plus tard. Và may thay, ông vẫn còn sống tới ngày hôm nay, nhiều năm sau. |
Quelques jours plus tard, nous avons reçu un appel: Vài ngày sau đó, chúng tôi nhận được một cuộc gọi: |
La graine qu’ils avaient semée alors avait germé plus tard à Rapa Nui. Sau đó hột giống ấy đã ra trái ở Rapa Nui. |
Il aura lieu plus tard et dans les cieux, pas sur terre*. Ở đây, Chúa Giê-su báo trước biến cố sẽ diễn ra trên trời, chứ không phải biến cố đang xảy ra trên đất ngày nay*. |
Quelques jours plus tard, quand les résultats ont été affichés, à mon grand étonnement j’étais reçu. Một vài ngày sau đó khi có kết quả thi, tôi ngạc nhiên vô cùng là tôi đã thi đậu. |
Nous reviendrons sur ça un peu plus tard. Chúng ta sẽ quay lại với cái này sau. |
Plus tard dans la matinée, encore lui Và tiếp tục chương trình sáng hôm nay |
Son constructeur, Starodubtsev, rentra chez lui avec des récompenses gouvernementales et a plus tard construit plusieurs autres navires. Người đóng nó, Starodubtsev, đã trở về nhà với phần thưởng của chính quyền và về sau đã đóng thêm vài con thuyền khác. |
Désolé, je te paierai plus tard. Ta e là sẽ phải mang ơn nhóc đấy. |
Huit des Sud-Coréens et deux des Américains changent plus tard d'avis. Tám người Hàn Quốc và hai người Mỹ đã thay đổi suy nghĩ của họ sau đó. |
McKinley meurt huit jours plus tard. Tám ngày sau, McKinley chết. |
Yona décrira plus tard ce qu’il éprouve à ce moment précis. Sau này, Giô-na kể lại cảm giác của ông lúc ấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plus tard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plus tard
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.