ultérieur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ultérieur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ultérieur trong Tiếng pháp.
Từ ultérieur trong Tiếng pháp có các nghĩa là sau, về sau, ở phía bên kia, xảy ra sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ultérieur
sauconjunction Mais certaines erreurs ne furent trouvées que dans des éditions ultérieures. Nhưng một số lỗi đã không thấy được cho đến khi có các ấn bản sau này. |
về sauadjective |
ở phía bên kiaadjective (địa lý, địa chất) ở phía bên kia) |
xảy ra sauadjective |
Xem thêm ví dụ
Des calculs ultérieurs ont confirmé cette façon de voir les choses que tout le monde admit bientôt. Những tính toán sau này đều củng cố cho quan điểm này và chẳng bao lâu sau nó đã được mọi người chấp nhận. |
Un chapitre ultérieur déclare : « Il l’a donné [son salut] gratuitement à tous les hommes » et « tous les hommes ont cette possibilité, les uns comme les autres, et nul ne se la voit interdire » (2 Néphi 26:27–28). Một chương nữa nói rằng “Ngài ban không [sự cứu rỗi] cho mọi người” và rằng “mọi người đều hưởng một đặc quyền như nhau, và không một ai bị cấm đoán cả.” (2 Nê Phi 26:27–28). |
Cependant, ces identifiants chiffrés peuvent être importés de manière groupée dans des listes d'audience pour un remarketing ou un ciblage ultérieur. Tuy nhiên, những số nhận dạng được mã hóa này có thể được tải lên hàng loạt vào danh sách đối tượng để tiếp thị lại/nhắm mục tiêu sau này. |
Toutefois, en Matthieu 24:14, “alors” traduit l’adverbe grec toté*, qui, expliquent les hellénistes, est un “adverbe démonstratif de temps” utilisé “pour introduire ce qui suit dans le temps” ou “pour introduire un événement ultérieur”. * Các chuyên gia Hy Lạp giải thích rằng toʹte là một “trạng từ chỉ định thời điểm” dùng “để giới thiệu sự việc sẽ xảy ra theo dòng thời gian” hay “để giới thiệu một biến cố tiếp diễn”. |
La possibilité que Édouard ait entretenu des relations sexuelles avec Gaveston ou ses favoris ultérieurs a été longuement discutée par les historiens,,,, du fait du manque de preuves contemporaines. Khả năng Edward có quan hệ kê gian với Gaveston hoặc những kẻ sủng thần sau này đã được các nhà sử học tranh luận rộng rãi, và rất phức tạp bởi những bằng chứng xác định về mối quan hệ chi tiết thực sự còn khá ít ỏi. |
À partir de Windows 95 et Windows NT 4.0 ou ultérieur le gestionnaire de fichiers a été remplacé par l'Explorateur Windows. Từ Windows 95 và Windows NT 4.0 trở đi, Trình quản lý tệp đã bị Windows Windows Explorer thay thế. |
Le 24 février 2007, un accord est trouvé entre Estudiantes et le Bayern Munich : Estudiantes reçoit six millions d'euros, auxquels s'ajouteront 10 % d'un éventuel transfert ultérieur. Ngày 24 tháng 3 năm 2007, anh được giới thiệu đến câu lạc bộ Bayern Munich, và Estudiantes nhận 6 triệu bảng để có anh trong kỳ chuyển nhượng theo hình thức cho mượn. |
Les dérivés ultérieurs dont le 707-138 plus court, long-courrier, et le 707-320 allongé, entrent en service en 1959. Các công cụ phái sinh sau này bao gồm 707-138 rút ngắn và 707-320 kéo dài, cả hai đều đi vào dịch vụ vào năm 1959. |
Des calculs ultérieurs prouvèrent que l'USS North Carolina pouvait être allégé de 43 680 à 41 192 tonnes et que 210 000 hp suffiraient. Các tính toán sau đó cho thấy những chiếc lớp North Carolina có thể làm nhẹ đi từ 44.377 tấn Anh (45.089 t) xuống còn khoảng 40.541 tấn Anh (41.192 t), và một công suất 210.000 mã lực là đủ. |
Des épisodes ultérieurs allaient d’ailleurs accréditer cette thèse. Những sự kiện tiếp theo sẽ chứng thực điểm này. |
Une fois que vous avez importé un fichier de mappage pour une version de votre application, les plantages ultérieurs seront clarifiés. Sau khi bạn tải lên tệp ánh xạ ProGuard cho phiên bản ứng dụng của mình, các lỗi xảy ra sau đó sẽ được giải mã. |
» Toutefois, des numéros ultérieurs de cette revue ont fait remarquer que si Jésus avait accédé à la demande de Satan, il aurait pu se tuer, laissant entendre qu’il se tenait réellement sur une hauteur. Tuy nhiên, trong những số sau này của tạp chí Tháp Canh, chúng ta đã nhận xét rằng nếu Chúa Giê-su làm theo đề nghị của Sa-tan thì điều này có thể dẫn đến việc ngài tự tử. |
C'était suffisant pour qu'elle décide d'obtenir ses soins ultérieurs auprès d'un oncologue privé qui, chaque fois qu'elle s'y rendait, examinait les deux seins, y compris le prolongement axillaire, examinait son aisselle attentivement, examinait sa région cervicale, sa région inguinale, faisait un examen approfondi. Đến mức cô ấy quyết định điều trị sau đó với bác sĩ ung thư riêng người mà, lần nào cô ấy đến khám, kiểm tra cả hai bầu ngực, kể cả mô dưới cánh tay, kiểm tra vùng dưới cánh tay kĩ càng, kiểm tra vùng cổ, vùng bẹn, kiểm tra vô cùng kĩ lưỡng. |
Il y a par suite des critiques qui veulent, le plus sérieusement du monde, interdire tout progrès technique ultérieur ! Bởi vậy, có những người một cách hoàn toàn nghiêm túc muốn cấm đoán sự áp dụng những cải tiến kỹ thuật! |
Le 18 juin, les renforts substantiels détachés entretemps de l'armée de Lee rendent tout assaut ultérieur impraticable. Đến ngày 18 tháng 6, các lực lượng tăng viện đáng kể của tướng Lee đã tiếp cận chiến trường và làm cho việc mở các cuộc tấn công tiếp theo trở nên không còn thực tế nữa. |
Plus tard, d'autres auteurs ultérieurs ont déplacé le Requin à pointes noires vers le genre Carcharhinus, et en 1965 la Commission internationale de nomenclature zoologique le désigne comme l'espèce type du genre. Các tác giả sau này đã chuyển cá mập vây đen sang chi Carcharhinus; năm 1965 ICZN đã chỉ định nó làm loài điển hình của chi này. |
Voici des projets ultérieurs, sur lesquels je travaille en ce moment même, qui sont à l'étude, où vous pouvez voir en bas à droite, en rouge, de plus petites pièces de métal thermique que l'on essaie vraiment de faire bouger comme des cils. Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi. |
Ce rapport vous permet de comprendre l'effet ultérieur de vos annonces graphiques, à savoir dans quelle mesure les utilisateurs interagissent avec votre site après avoir cliqué sur vos annonces et comment ils convertissent. Báo cáo này cho phép bạn hiểu hiệu ứng tiếp theo của quảng cáo hiển thị hình ảnh của mình: mức độ người dùng tương tác với trang web của bạn sau khi họ nhấp vào quảng cáo của bạn và cách họ chuyển đổi. |
Comme tous les opérateurs ultérieurs de l’usine, incapables de remédier à la situation, les descendants d’Adam n’ont pas été en mesure d’atteindre à la vie véritable (Psaume 49:7). Giống như những người sử dụng máy sau này trong nhà máy, họ không thể thay đổi tình thế, thì cũng vậy tất cả con cháu A-đam không thể đạt đến sự sống thật cho chính mình (Thi-thiên 49:7). |
Lors du congrès, son discours commence ainsi : « Qui ne soulèverait volontiers le voile qui nous cache l'avenir afin de jeter un coup d'œil sur les progrès de notre Science et les secrets de son développement ultérieur durant les siècles futurs ? Đây là phần giới thiệu của bài phát biểu mà Hilbert đã đọc: Ai trong chúng ta mà không cảm thấy vui sướng khi vén lên bức màn mà tương lai ẩn đằng sau đó; nhìn thẳng vào những phát triển sắp xảy đến của khoa học và những bí ẩn của sự phát triển trong những thế kỉ kế tiếp? |
Un examen plus approfondi des documents contemporains, des documents ultérieurs et des lectures grecques et coptes, ainsi que des comparaisons entre eux, révèle que la réputation de Khoufou a lentement changé et que les opinions positives sur le roi ont toujours prévalu à l'époque grecque et ptolémaïque. Từ kết quả của những nghiên cứu được tiến hành gần đây cùng với việc so sánh giữa các ghi chép đương thời, các ghi chép sau này và các cách diễn giải theo tiếng Hy Lạp và Copt, các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng danh tiếng của vua Khufu đã thay đổi một cách chậm chạp, và cách nhìn mang tính tích cực về nhà vua vẫn còn chiếm ưu thế trong kỷ nguyên Hy Lạp và Ptolemaios. |
Il s’est avéré que son apport principal à la chrétienté a été une théorie sur laquelle des auteurs ultérieurs ont bâti la doctrine de la Trinité. Sự đóng góp chính của ông cho khối tín đồ Ky-tô Giáo lại trở thành một lý thuyết mà sau này các nhà văn khác dựa vào để xây dựng giáo lý Tam Vị Nhất Thể. |
Tout accomplissement ultérieur et encore plus grand de cette prophétie ne peut donc être que terrible. Vì thế, sự ứng nghiệm lớn hơn trong lời tiên tri của Chúa Giê-su chắc chắn sẽ vô cùng kinh khiếp. |
” (Jérémie 24:5, 6). Au chapitre 25, trois prophéties résument les jugements énoncés en détail dans des chapitres ultérieurs. (Giê-rê-mi 24:5, 6) Ba lời tiên tri trong chương 25 tóm tắt sự phán xét mà những chương sau sẽ trình bày chi tiết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ultérieur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ultérieur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.