poignée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poignée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poignée trong Tiếng pháp.
Từ poignée trong Tiếng pháp có các nghĩa là nắm, chuôi, quả đấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poignée
nắmnoun Cet objet était la poignée de la porte de la penderie. Vật thể đó là cái nắm cửa phòng kho. |
chuôinoun (cán, chuôi, quai; quả đấm (cửa) La lame est d'acier valyrien, la poignée d'os de dragon. Lưỡi dao làm từ thép Valyrian, chuôi làm từ xương rồng. |
quả đấmnoun (cán, chuôi, quai; quả đấm (cửa) |
Xem thêm ví dụ
» 12 Mais elle lui répondit : « Aussi vrai que Jéhovah ton Dieu est vivant, je n’ai pas de pain. Je n’ai qu’une poignée de farine dans une grande jarre et un peu d’huile dans une petite jarre+. 12 Bà đáp: “Thật như Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ông hằng sống, tôi không có bánh, chỉ có một nắm bột trong bình lớn và một ít dầu trong bình nhỏ. |
Tous nous y ont accueillis avec des poignées de mains et des embrassades, comme si nous étions de vieux amis. Mọi người tại đấy chào đón bằng cách bắt tay và ôm chúng tôi một cách thân thiết, như thể đã quen nhau từ lâu. |
Selon le livre La forêt (angl.), “ dans un carré de 30 cm de côté et profond de 2,5 cm [...] pullulent pas moins de 1 350 êtres vivants, sans compter les milliards de micro-organismes présents dans une poignée de terre ”. “Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ). |
9 Et je vis son aépée, et je la tirai de son fourreau ; et sa poignée était d’or pur, et son exécution était extrêmement fine, et je vis que sa lame était de l’acier le plus précieux. 9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất. |
Lâche la poignée! Nhả ga ra đi! |
La dystopie qui me préoccupe est un monde dans lequel une poignée de génie inventent Google et consorts et où le reste d'entre nous est payé à leur faire des massages. Các cơ cấu nhà nước làm tôi lo lắng là một vũ trụ mà một vài thiên tài phát minh ra Google và những mô hình tương tự và phần còn lại chúng ta được thuê vào để mát-xa cho họ. |
Dans les années 1870, une poignée d’étudiants de la Bible ont redécouvert des vérités bibliques longtemps oubliées. Vào thập niên 1870, một nhóm nhỏ học viên Kinh Thánh bắt đầu tìm lại những sự thật từ lâu đã bị lu mờ. |
PRINCIPE BIBLIQUE : « Mieux vaut une poignée de repos que deux poignées de dur travail et de poursuite du vent » (Ecclésiaste 4:6). NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Thà một nắm tay đầy sự nghỉ ngơi còn hơn hai nắm tay đầy việc khó nhọc và đuổi theo luồng gió”.—Truyền đạo 4:6. |
La plupart des survivants juifs sont emmenés captifs à Babylone, et la poignée de ceux qui sont laissés s’enfuient en Égypte. Phần lớn những người Do Thái sống sót bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, và một số ít còn ở lại trốn sang Ê-díp-tô. |
Mon mètre s'est pris dans la poignée. Bộ đồ vướng quá. |
Oui, mais cette poignée a estropié votre arsenal. Phải, nhưng đám quân đó đã đánh gục vũ khí của ngươi. |
« Mieux vaut une poignée de repos qu’une double poignée de dur travail et de poursuite du vent », dit Ecclésiaste 4:6. Câu Truyền đạo 4:6 nói: “Thà một nắm tay đầy sự nghỉ ngơi còn hơn hai nắm tay đầy việc khó nhọc và đuổi theo luồng gió”. |
S’agira- t- il d’une simple incursion, d’un raid lancé par une poignée de soldats ? Nhưng có phải đó sẽ chỉ là một sự đột nhập, một cuộc đột kích của vài tên lính không? |
Le patrimoine culturel et scientifique mondial, publié depuis plusieurs siècles dans les livres et les revues, est de plus en plus souvent numérisé puis verrouillé par une poignée d'entreprises privées. " Toàn bộ di sản về khoa học và văn hóa của thế giới được& lt; br / & gt; ghi lại qua nhiều thế kỷ và xuất bản qua sách và báo đang được số hóa ngày càng nhiều và chúng& lt; br / & gt; đã rơi vào tay những tập đoàn tư nhân. " |
Or, cela ne correspond en gros qu’à une poignée de sable. Có thể so sánh con số ấy với số hạt cát trong một nắm cát. |
Si vous tassez une poignée de neige pour en faire une boule de neige, elle devient très petite, dure et dense. Nếu bạn nhào nặn một nắm tuyết trên tay để làm ra quả bóng tuyết, nó sẽ rất nhỏ, cứng và nặng. |
Nous voyons comment une poignée de patients réagit au traitement d'un essai clinique, et nous introduisons les médicaments à un marché national. Chúng tôi thấy cách một ít bệnh nhân phản ứng với điều trị thử nghiệm, và chúng ta bán thuốc ra cả nước. |
Cela peut être des petits cadeaux de charité qui ont une grande influence bénéfique, un sourire, une poignée de main, une accolade, du temps passé à écouter, une parole douce d’encouragement ou un geste d’attention. Đây có thể là những hành vi bác ái nhỏ nhưng có ảnh hưởng vô cùng tốt lành: một nụ cười, một cái bắt tay, một cái ôm chặt, thời gian dành ra để lắng nghe, một lời nói dịu dàng đầy khuyến khích, hoặc một cử chỉ chăm sóc. |
Cette fois j’avais retrouvé mon couteau, et tout en feignant de dormir, ma main serrait convulsivement la poignée. Lần này, em tìm lại được con dao dưới gối, giả vờ ngủ, tay nắm chặt chuôi dao. |
On met ce vieux menu de plats à emporter sur la poignée. Chúng tôi để cái menu này ở nắm tay cửa. |
Il a volé jusqu'à la poignée de bêche Ben Weatherstaff et descendit sur la dessus d'elle. Ông ngay lập tức bay lên tay cầm thuổng Bến Weatherstaff và alighted trên đầu trang của nó. |
Celle- là je l'ai suivi par défaut, en évitant la bagarre avec un homme dont la femme se tenait à proximité avec l'air d'avoir une forte poigne. Tôi đã thực hiện bằng cách bỏ cuộc, không gây hấn với gã nào có vợ đang đứng gần trông có vẻ có khả năng kìm kẹp khoẻ. |
Ecclésiaste 4:4, 6 parle du dur travail qui entraîne la “rivalité de l’un contre l’autre” et dit: “Mieux vaut une poignée de repos qu’une double poignée de dur travail et de poursuite du vent.” Truyền-đạo 4:4, 6 bàn đến việc làm khó nhọc xui khiến cho người ta “ganh-ghét nhau” và nói: “Thà đầy một lòng bàn tay mà bình-an, hơn là đầy cả hai mà bị lao-khổ, theo luồng gió thổi”. |
D'aucun homme qui vaille une poignée d'obole, donc il n'y a pas de problème? Chẳng ai đáng 1 đồng ô-bôn, quan tâm làm gì? |
Je me suis joint à la poignée d’Étudiants de la Bible qui se réunissaient à Tirana. Tôi bắt đầu đi họp ở Tiranë cùng với nhóm Học viên Kinh-thánh ít ỏi đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poignée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poignée
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.