renvoyer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ renvoyer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renvoyer trong Tiếng pháp.
Từ renvoyer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đuổi, chuyển, hoãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ renvoyer
đuổiverb En fait, tout mon entourage me conseille de te renvoyer. Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây. |
chuyểnverb |
hoãnverb |
Xem thêm ví dụ
Ils t'ont renvoyé? Họ đình chỉ cậu à? |
En apprenant d’où venait Jésus, Pilate a essayé de le renvoyer à Hérode Antipas, le chef de district de Galilée. Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê. |
En fait, tout mon entourage me conseille de te renvoyer. Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây. |
Enfin, environ un mois plus tard, nous avons été renvoyés chez nous. bị kết án tử hình và chờ đợi. có tin chúng tôi sẽ được đưa về nhà. |
Dois-je la renvoyer et l'affamer? Cha có để cô ấy chết đói đâu? |
Cat va la renvoyer si elle ne vient pas travailler. Cat sẽ sa thải con bé nếu nó không tới chỗ làm trong 1 giờ nữa. |
Mais ici, maintenant... tu peux le renvoyer dans son temps. Nhưng ngay tại đây, ngay bây giờ... Cậu có thể trả hắn về thời gian của mình. |
Bien que chaque année des milliers de personnes soient renvoyées de la congrégation chrétienne, elles ne représentent qu’un faible pourcentage des quelque cinq millions de Témoins dans le monde. Mặc dù mỗi năm có vài ngàn người bị khai trừ khỏi hội thánh tín đồ đấng Christ, đó chỉ là một tỷ lệ nhỏ so với gần năm triệu Nhân-chứng Giê-hô-va trên thế giới. |
Cet engin spatial est le quatrième du programme Surveyor à se poser avec succès sur la surface de la Lune, à renvoyer des images satellites post-atterrissage, à déterminer l'abondance d'éléments chimiques sur le sol lunaire, à obtenir des données dynamiques de l’atterrissage, à obtenir des données thermiques et radar sur la réflectivité et à conduire une expérience sur l'érosion des moteurs Vernier. Tàu vũ trụ này là phần thứ tư của chuỗi tàu vũ trụ Surveyor đã đạt được thành công việc hạ cánh trên Mặt Trăng, thu được hình ảnh truyền hình khi hạ cánh, xác định sự phong phú của các nguyên tố hóa học trong đất đá trên bề mặt Mặt Trăng, thu thập dữ liệu động lực chạm, thu thập dữ liệu phản xạ nhiệt và radar. tiến hành thí nghiệm xói mòn động cơ của Vernier. |
J'ai dû renvoyer la veste, d'ailleurs. Anh phải gửi cái áo lại 1 lần. |
(Vous pourriez renvoyer les élèves au douzième article de foi.) (Các anh chị em có thể muốn chỉ dẫn học sinh tham khảo Những Tín Điều 1:12). |
En chimie organique, le terme sulfamide peut également renvoyer au groupe fonctionnel formé par une chaîne organique liée à l'un des atomes d'azote du sulfamide. Trong hóa học hữu cơ, thuật ngữ sulfamide có thể được dùng để chính nhóm chức bao gồm ít nhất một nhóm hữu cơ gắn với một nguyên tử nitơ của sulfamide. |
Cette erreur non fatale peut se produire lorsque l'éditeur ne parvient pas à afficher la création de l'annonce associée qui est renvoyée dans la réponse VAST. Lỗi không nghiêm trọng này có thể xảy ra khi nhà xuất bản không thể hiển thị quảng cáo đồng hành được trả về trong phản hồi VAST. |
Les autorités ont renvoyé les moines dans leurs villages natals et les ont assignés à résidence, sans mandats d'arrêt ni chefs d'accusation. Chính quyền gởi họ về lại quê quán và đặt họ dưới sự quản chế tại gia hay giam giữ của công an, mà không hề có lệnh bắt hoặc nêu rõ tội cáo buộc. |
Je l'ai renvoyée. Em bảo cô ta ra ngoài rồi. |
La cour fédérale nous a renvoyé la balle. Toà án liên bang ném vào mặt chúng ta. |
Ses serviteurs et lui se sont alors demandé: “Qu’est- ce que nous avons fait, en ce que nous avons renvoyé Israël pour qu’il ne nous serve plus comme esclave?” Ông và các quần thần lúc đó hỏi: “Chúng ta đã làm chi vậy, tha dân Y-sơ-ra-ên đi để khỏi phục-dịch ta nữa sao?” |
Ne les laisse pas me renvoyer Đừng để họ đưa tôi đi, Sam. |
Le Seigneur commanda à Léhi de renvoyer ses fils à Jérusalem pour qu’ils se procurent les plaques d’airain auprès de Laban. Chúa truyền lệnh cho Lê Hi gửi các con trai của ông trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng từ La Ban. |
Nous comptabilisons une demande d'annonce chaque fois qu'une demande est envoyée, même si aucune annonce n'a été renvoyée. Chúng tôi báo cáo yêu cầu quảng cáo mỗi khi gửi yêu cầu, ngay cả khi không trả lại quảng cáo nào. |
Anthony, il fallait que tu te fasses renvoyer à la maison aujourd'hui? Con biết không, Anthony, trong mọi ngày để con bị đuổi về nhà, nhất thiết phải là hôm nay sao? |
14 Dans certaines situations, il vous sera possible de renvoyer la balle. 14 Trong một số trường hợp, bạn có thể phản ứng lại trước áp lực. |
Ces points de terminaison peuvent renvoyer un document JSON contenant des données de ciblage, que le tag Ad Manager ajoute à la demande de l'espace publicitaire en vue du ciblage des annonces. Các điểm cuối này có thể trả lại tài liệu JSON với dữ liệu nhắm mục tiêu mà thẻ Ad Manager sẽ thêm vào truy vấn cho vùng quảng cáo để nhắm mục tiêu quảng cáo. |
Renvoyer le Chef de Cabinet en pleine guerre commerciale, ce n'est pas bizarre? Kể cả sa thải chánh văn phòng trong hoàn cảnh đang có chiến tranh thương mại sao? |
Le disciple Matthieu a écrit : “ Ayant renvoyé les foules, [Jésus] monta dans la montagne, seul, pour prier. Môn đồ Ma-thi-ơ viết: ‘Sau khi truyền cho dân-chúng tan đi, Ngài lên núi để cầu-nguyện riêng’. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renvoyer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới renvoyer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.