porter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ porter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porter trong Tiếng pháp.
Từ porter trong Tiếng pháp có các nghĩa là mang, mặc, đeo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ porter
mangverb Nous ne pouvons même pas les faire passer par la porte, et je suis sérieux! Thậm chí không thể mang họ ra khỏi nhà, tôi nói thật đấy. |
mặcverb Laver avant de porter pour la première fois. Giặt trước khi mặc lần đầu. |
đeoverb Elle porte des lunettes de soleil. Chị ấy đeo kính râm. |
Xem thêm ví dụ
Ceux- ci sont tout à fait différents, et ils sont hors de portée de la diplomatie moderne. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
[ Briser ouvrir la porte du monument. ] [ Breaking mở cửa của di tích. ] |
Ça ressemblait plutôt à ça : « Manal al-Sharif est poursuivie pour avoir porté atteinte à l'ordre public et pour avoir incité les femmes à conduire. » Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
Le tambour battait dans les rues et sur le port. Tiếng trống khua trên các phố phường và trên bến cảng. |
Lorsqu'ils entrèrent dans le port lui-même, ils y trouvèrent cinq destroyers allemands et ouvrirent aussitôt le feu, débutant ainsi la première bataille de Narvik. Khi đến nơi họ phát hiện ra 5 tàu khu trục của Đức và nổ súng, mở màn trận Narvik lần thứ nhất. |
Dëpëche-toi de me trouver quelque chose de neut à porter, ou ton mari va perdre patience. Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi. |
7 La vraie sagesse est hors de portée du stupide+ ; 7 Sự khôn ngoan thật thì quá cao cho kẻ dại;+ |
Nous pourrions faire en sorte de vous y faire porter. Chúng thần có thể sắp xếp cho người khiêng ngài lên. |
Leur jav'lins fixée dans son côté qu'il porte, Et sur son dos un bosquet de piques apparaît. " Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. " |
” (Romains 5:12). Non seulement le péché a entraîné la mort, mais il a porté atteinte à nos relations avec le Créateur et nous a nui physiquement, mentalement et affectivement. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
Bicky le suivit avec ses yeux jusqu'à la porte fermée. Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín. |
Attendez qu'ils passent par la porte arrière. Hãy đợi cho đến khi họ đưa ông ra sau. |
Mesdames et Messieurs, l'exo d'aujourd'hui porte sur la communication. Okay, thưa quí vị, buổi tập hôm nay sẽ luyện tập kỹ năng liên lạc. |
Tout porte à croire que le souvenir de son existence préhumaine a été rendu à Jésus au moment de son baptême, quand “ les cieux s’ouvrirent ”. — Matthieu 3:13-17. Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17. |
Ils ont accepté d’être purifiés et émondés (Malaki 3:2, 3). Depuis 1919, ils ont porté le fruit du Royaume en abondance, d’abord d’autres chrétiens oints et, depuis 1935, “ une grande foule ” toujours plus nombreuse de compagnons. — Révélation 7:9 ; Isaïe 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Il nous est impossible, à nous mortels, de savoir, de dire, de concevoir toute la portée de ce que le Christ a fait à Gethsémané. Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê. |
Vous devriez commencer à porter la cape d'or. Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng. |
Les portes vont pas tenir longtemps. Cánh cửa này ko giữ được chúng đâu. |
Nous nous rappelions souvent l’exhortation à ‘ continuer à porter beaucoup de fruit ’ que Jésus avait adressée à ses disciples (Jean 15:8). Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”. |
Ce récit biblique, rapporté en Genèse 22:1-18, fournit un aperçu prophétique du profond amour que Dieu nous porte. Lời tường thuật này được ghi lại nơi Sáng-thế Ký 22:1-18 và mang ý nghĩa tiên tri, giúp chúng ta cảm nhận phần nào tình yêu thương cao cả của Đức Chúa Trời. |
Ouvre la porte! Mở cửa ra! |
Harley est porté disparu. Harley mất tích. |
Ça implique de porter une arme ou du kidnapping inter-états? Có liên quan đến chuyện giữ vũ khí... hay là bắt cóc liên bang không? |
S'il vous plait ouvrez juste la porte. Mở cửa đi mà. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới porter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.