plus tôt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plus tôt trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plus tôt trong Tiếng pháp.
Từ plus tôt trong Tiếng pháp có các nghĩa là trước đây, trước, từng, sớm hơn, đằng trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plus tôt
trước đây(previously) |
trước(previously) |
từng
|
sớm hơn(earlier) |
đằng trước
|
Xem thêm ví dụ
Par conséquent, Dieu a exécuté la sentence qu’il leur avait fait connaître plus tôt. Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước. |
Je suis désolé, nous aurions dû le voir plus tôt. Xin lỗi, lẽ ra phải tìm ra sớm hơn. |
Plus tôt nous sortons d'ici, plus tôt nous pourrons commencer à vivre. Nó không hề là ảo tưởng. chúng ta có thể sớm bắt đầu cuộc sống |
Grâce à cette habitude acquise plus tôt, je serai préparé pour les épreuves qui viendront plus tard. Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này. |
Tâchez d’amener cette personne à dire: «Oui, Oui » le plus tôt possible. "Bạn ráng làm cho người đó nói: ""Phải, phải"" càng sớm càng hay." |
Certains le font en se levant un peu plus tôt chaque matin, quand leur esprit est vif. Một số người thấy họ có thể thức dậy sớm hơn vài phút mỗi sáng, khi trí óc tỉnh táo. |
Pourquoi est- il très important d’instruire les enfants le plus tôt possible? Tại sao việc dạy dỗ con cái lúc còn thơ là điều quan trọng, và cha mẹ có thể hoàn thành việc này như thế nào? |
Les Thais, qui avaient annoncé plus tôt l'invasion japonaise à Songkhla, sont immédiatement entrés en opposition. Người Thái nhận được tin báo trước đó về cuộc xâm lược của quân đội Nhật tại Songkhla, đã có hành động ngay lập tức. |
Je suis désolée pour toutes les choses que j'ai dites plus tôt. Tôi xin lỗi về những lời tôi nói lúc trước. |
Magdalena, citée plus tôt, était Témoin de Jéhovah durant la Seconde Guerre mondiale. Chị Magdalena được đề cập ở trên là một Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Mais ironiquement, le ticket de loterie que j'ai acheté un peu plus tôt était gagnant. Nhưng trớ trêu thay lại biến tôi trở thành người trúng số độc đắc. |
16. a) Que devrions- nous faire le plus tôt possible pour ceux qui étudient la Bible avec nous? 16. a) Chúng ta phải làm gì với những người đang học Kinh-thánh với chúng ta ngay khi có thể được? |
Détective, je ne voulais pas vous faire la vie dure, plus tôt. Thám tử, lúc nãy tôi không có ý chỉ trích anh đâu. |
Bill, mentionné plus tôt, recommande : “ Parlez lentement mais correctement, pas comme à un bébé. Anh Bill, được đề cập ở trên, khuyên: “Hãy nói chậm nhưng chính xác, đừng nói theo cách của trẻ con”. |
Ils m'ont laissé sortir plus tôt. Nên đã thả ta ra sớm. |
Il est d'ailleurs dédié à son père, disparu quelque temps plus tôt. Bà được an táng ở gần người cha, mới qua đời trước đó ít lâu. |
Je serais venu plus tôt, mais j'ai dû m'aliter pendant trois mois. Đáng lẽ tôi phải tới sớm hơn, nhưng tôi đã nằm liệt giường ba tháng. |
Il a accepté, mais j’allais devoir me lever une heure plus tôt pour assister au séminaire avec lui. Anh ta đồng ý, nhưng tôi sẽ phải dậy sớm hơn một giờ để đi đến lớp giáo lý với anh ta. |
C'est pour ça que je suis partie 40 min plus tôt. Thế nên em phải đi sớm 40 phút. |
Si vous le souhaitez, vous pouvez en modifier les dates afin d'y mettre fin plus tôt. Nếu muốn, bạn có thể thay đổi ngày của thử nghiệm để kết thúc sớm. |
Vous allez devoir trancher plus tôt que prévu. Tôi nghĩ ngài nên sớm quyết định thì tốt hơn. |
" Le plus tôt vous obtenez ces choses dans le meilleur je serai heureux. " Bạn sớm có được những điều tốt hơn, tôi sẽ được hài lòng. " |
Déjà, on va devoir se lever 43 minutes plus tôt chaque jour. đầu tiên ta sẽ phải dậy sớm bốn ba phút mỗi ngày. |
Plus tôt dans la journée, j'avais remarqué des bleus sur son visage quand il était rentré de l'école. Trước đó vài ngày, tôi thấy trên mặt thằng bé có vết thâm tím sau giờ tan học. |
Pourquoi ne l'avez-vous pas dit plus tôt aux Japonais? Sao lúc nãy không dám lên tiếng? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plus tôt trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plus tôt
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.