en retard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en retard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en retard trong Tiếng pháp.
Từ en retard trong Tiếng pháp có các nghĩa là trễ, bê trễ, chậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en retard
trễadjective S'ils avaient un si grand avantage, pourquoi vous êtes si en retard? Nếu họ đi sớm thế, thì sao anh tới trễ? |
bê trễadjective |
chậmadjective J'ai été en retard de nommé heur par besoin pressant. Ta chậm lịch trình vì có việc cần kíp. |
Xem thêm ví dụ
Pourquoi tu es si en retard? Sao cậu đến trễ thế? |
Peut-être sera-t-il en retard? Biết đâu ông ấy trễ hơn. |
Je pensais que tu ne voulais pas être en retard. Anh tưởng em không muốn bị trể giờ làm. |
Je suis en retard. Anh muộn rồi. |
D’autres arrivent en retard. Những người khác thì đến trễ. |
Et j'ai horreur d'être en retard. Mà tao ghét trễ giờ. |
Mais ils sont en retard. Nhưng mà muộn rồi. |
Pourquoi es- tu si en retard? Sao cậu đến trễ thế? |
4 Si tu es souvent en retard, essaie de comprendre pourquoi. 4 Nếu anh chị thường xuyên trễ giờ, hãy xem lý do là gì. |
Désolé, on ne doit pas être en retard. Xin lỗi, ta không tới muộn được. |
3 Commencez à l’heure, même si vous savez que certains seront en retard. 3 Dù biết một số anh chị sẽ đến trễ, hãy bắt đầu buổi họp đúng giờ. |
Vous êtes en retard. Anh tới trễ. |
Vous êtes en retard. Anh trễ đó. |
Elles n'aiment pas que je sois en retard pour l'apéritif. Họ ghét tôi trễ nải. |
Encore en retard. Lại trễ nữa, Tom. |
Moi oui, et il est en retard. Đúng vậy, và anh ta tới trễ. |
D'après le proprio, il était en retard sur le loyer. Người chủ nói cậu ấy trễ tiền thuê nhà. |
Nous sommes encore en retard sur les salaires des employés. Công ty thậm chí còn chậm trả lương cho nhân viên. |
Ils sont un peu en retard, c'est tout. Họ muộn một chút thôi. |
j'suis encore en retard? Có liên quan đến tôi à? |
Maintenant, il faut que je t'appelle si je suis en retard pour le dîner? Anh muốn nói là bây giờ tôi phải gọi cho anh... nếu tôi về ăn tối trễ? |
Il est en retard. Cậu ấy lại về trễ rồi. |
T'es en retard. Cậu muộn rồi đó. |
Tu es déjà en retard. Anh đã muộn rồi. |
Désolé d'être en retard, chérie. Xin lỗi, anh tới trễ, em yêu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en retard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en retard
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.