par exemple trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ par exemple trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ par exemple trong Tiếng pháp.

Từ par exemple trong Tiếng pháp có các nghĩa là ví dụ, thí dụ, chẳng hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ par exemple

ví dụ

adverb

Par exemple, certaines personnes décident de vivre ensemble et d'avoir des enfants sans se marier.
Ví dụ như, càng ngày có càng nhiều người lựa chọn chung sống và sinh con mà không kết hôn.

thí dụ

conjunction (1)

Elle a étudié par exemple avec une certaine Lucresia.
Một thí dụ là Cloris học Kinh Thánh với một phụ nữ tên Lucresia, có chồng chống đối.

chẳng hạn

adverb (1)

Même dans cette situation, ils s’efforcent de prêcher, par exemple par courrier.
Trong tù, họ vẫn nỗ lực làm chứng, chẳng hạn qua việc viết thư

Xem thêm ví dụ

Par exemple, le penseur Krishnamurti a dit : « Si l’esprit veut voir clairement, il doit être vide*.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
Par exemple, la langue miskito n’a pas de mots comme « monsieur » ou « madame » pour s’adresser à quelqu’un.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
Par exemple, le Seigneur nous a enseigné dans les Écritures :
Ví dụ, Chúa đã dạy chúng ta trong thánh thư:
9 Jugeons- en, par exemple, d’après ce qui se passe ces derniers temps au Mexique.
9 Một thí dụ mới đây là nước Mễ-tây-cơ.
Ce qui nous différencie des insectes, par exemple, c'est notre conscience de soi.
Điều gì đã khiến chúng ta khác biệt, ví dụ với côn trùng, Có phải là chúng ta có nhận thức.
Prenez par exemple Beyoncé, ou comme je l'appelle, La Déesse.
Hãy lấy ví dụ của Beyoncé, người mà tôi gọi là Nữ Thần.
Par exemple, dans le livre Décembre il dit, " les gens sont enclins Décembre à tenir leur propre secrets.
Ví dụ, trong cuốn sách của tháng mười hai, nó cho biết, " Tháng mười hai người apt để giữ cho riêng mình bí mật.
Par exemple, l’apôtre Paul a dit à Timothée : “ Si nous continuons à endurer, nous régnerons aussi avec lui.
Thí dụ, sứ đồ Phao-lô nói với Ti-mô-thê: “Nếu chúng ta chịu thử-thách nổi, thì sẽ cùng Ngài đồng trị”.
Par exemple, supposons que la même question ait été posée à Manfred par un cadre d’une autre entreprise.
Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác.
Dans des moments effrayants, par exemple, Sergio avait l'habitude de dire que la peur est mauvaise conseillère.
Chẳng hạn trong lúc lo sợ, Sergio từng nói nỗi sợ hãi là kẻ cố vấn tồi.
Les extravertis, par exemple, me semblent fascinants.
Những người hướng ngoại, ví dụ, tôi thấy rất thú vị.
Par exemple, le compte C contient la propriété P1 et les Vues V1 et V2 :
Ví dụ, tài khoản A có chứa thuộc tính P1 và Chế độ xem V1 và V2:
Mais si par exemple, je te relève de toutes ces tâches?
Nhưng... nếu Cha giải phóng cho con khỏi những nỗi lo đó thì sao?
Par exemple, cette dernière propose peut-être une connexion Wi-Fi aux clients ou des tables en terrasse.
Ví dụ: Doanh nghiệp của bạn có thể cung cấp Wi-Fi cho khách hàng hoặc có chỗ ngồi ngoài trời.
Par exemple, « Māniania !
Ví dụ: Tấn-Quận-công.
Par exemple, si tu dis que tu veux devenir pilote, alors moi, je veux devenir hôtesse de l'air.
Chẳng hạn, nếu cậu nói cậu muốn làm phi công, thì mình sẽ muốn trở thành tiếp viên hàng không.
Par exemple, le voleur doit rendre ce qu’il a volé.
Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp.
Par exemple, la capacité de notre cerveau à reconnaître le langage parlé est stupéfiante.
Chẳng hạn, não có khả năng nhận diện lời nói một cách đáng thán phục.
Ou bien on utilisait comme substitut un nom autre que romain, Saul par exemple.
Ngoài ra, người ta còn có thể gọi ông bằng tên không có gốc La Mã là Sau-lơ.
Pour renseigner des données manquantes (par exemple, l'année), ajoutez-les à l'ensemble de pages.
Bạn có thể cung cấp bất kỳ dữ liệu nào bị thiếu (chẳng hạn như năm) bằng cách thêm dữ liệu bị thiếu vào nhóm trang.
Dans certaines bénédictions de la prêtrise, par exemple une bénédiction patriarcale, les paroles prononcées constituent la bénédiction.
Trong một số các phước lành của chức tư tế—giống như phước lành tộc trưởng—những lời được nói ra là điều cốt yếu của phước lành đó.
On peut alors sortir l'objet réel, prêt à l'emploi, ou pour être assemblé à un autre, par exemple.
Và chúng ta có được sản phẩm vật lý, sẵn sàng để đưa vào sử dụng hoặc cũng có thể, để lắp ghép vào một cái gì khác.
Par exemple, certains étudiants pourraient bénéficier d'un peu de contenu préparatoire que d'autres étudiants pourraient déjà avoir.
Thế thì, giả dụ rằng, một số học sinh có thể có lợi từ từ một phần nào đó qua các tài liệu đã được chuẩn bị từ các học sinh khác.
Donnez un nom logique à ce nouveau segment ("Sessions avec conversions pour les États-Unis", par exemple).
Đặt tên cho phân đoạn mới có ý nghĩa đối với bạn (ví dụ: Phiên có chuyển đổi - Hoa Kỳ).
Par exemple, si vous souhaitez ajouter l'application MechaHamster dans vos exclusions d'emplacements, saisissez mobileapp::1-1286046770.
Ví dụ: nếu bạn muốn thêm ứng dụng "MechaHamster" là một mục loại trừ vị trí, hãy nhập mobileapp::1-1286046770.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ par exemple trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới par exemple

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.