palier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palier trong Tiếng pháp.

Từ palier trong Tiếng pháp có các nghĩa là ổ, nấc, thềm nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palier

noun (cơ khí, cơ học) ổ, ổ đỡ)

nấc

adjective

thềm nghỉ

adjective (thềm nghỉ (ở cầu thang)

Xem thêm ví dụ

–Elle est libre, s’écria l’Arétin, qui ne put s’empêcher de pâlir, elle est libre, par tous les saints!»
– Nàng được tự do, Arétin kêu lên, nàng được tự do, bởi tất cả các vị thánh!
Afin de ne pas déranger excessivement les résidents, certains proclamateurs, au lieu de frapper successivement à toutes les portes d’un palier, commencent à un bout du couloir, puis vont à l’autre bout, jusqu’à ce que tout l’étage ait été fait.
Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy.
M'aider à me débrouiller lorsque la maladie avance et la fin de ma vie approche, m'aider à me préparer pour faire face à la fin de ma vie et surtout pour pallier tous les problèmes durant le processus de la mort en soi de manière à ce que j'aille aussi bien que possible et que la transition entre la vie et la mort soit sûre.
Để giúp tôi quản lý sự tiến triển của bệnh khi tôi sắp giã biệt cuộc đời, để giúp tôi chuẩn bị kết thúc cuộc sống của mình, và đặc biệt là quản lý tất cả các vấn đề phát sinh trong quá trình chết để tôi có thể cảm thấy thoải mái nhất có thể và có một sự chuyển tiếp an toàn khi tôi chết.
Ce premier étage était divisé en plusieurs chambres dont les portes donnaient toutes sur le même palier.
Tầng lầu một được chia ra nhiều phòng mà cửa phòng đều day về cùng một đầu cầu thang.
Quand il écrivait un show pour Broadway,<br /> je l'attendais sur le pallier.
Khi ông ấy viết một vở kịch Broadway, tôi ở bên ngoài cánh cửa
Malgré les changements dans l'encadrement du club brugeois et les transferts de plusieurs joueurs plus expérimentés, Thomas Meunier parvient à s'imposer rapidement dans l'équipe, d'abord comme ailier gauche pour pallier la suspension de Lior Refaelov, ensuite à droite après le départ de Nabil Dirar à Monaco en janvier 2012.
Bất chấp sự thay đổi huấn luyện viên của Club Bruges và chuyển giao một số cầu thủ giàu kinh nghiệm, Thomas Meunier đã được giao làm đội trưởng và ổn định đội nhanh chóng, đầu tiên như một cầu thủ chạy cánh trái để bù đắp cho án treo giò của Lior Refaelov, sau đó ngay sau khi sự ra đi của Nabil Dirar đến Monaco vào tháng 1 năm 2012.
Une partie influente de la presse athénienne s’est mise à attaquer la traduction de Pállis ; elle a taxé ses défenseurs d’“ athées ”, de “ traîtres ” et d’“ agents des puissances étrangères ” qui cherchaient à déstabiliser la société grecque.
Một thành phần có thế lực trong ngành báo chí ở Athens bắt đầu công kích bản dịch Pallis, gọi những người ủng hộ bản dịch đó là “vô thần”, “phản bội”, và “tay sai của thế lực ngoại bang”, cố tình làm xáo trộn xã hội Hy Lạp.
Le 18 mars 2016, le film dépassa le palier des 500 millions de dollars de recettes et devient le troisième film consécutif de Walt Disney Animation Studios à atteindre ce palier après La Reine des neiges (2013) et Les Nouveaux Héros (2014),.
Ngày 18/3/2016, bộ phim đạt được mốc 500 triệu đô, trở thành phim hoạt hình animation thứ ba của hãng phim Walt Disney đạt được cột mốc này chỉ sau Frozen (2013) và Big Hero 6 (2014).
Sans penser que jusqu'à présent il ne connaissait rien au sujet de sa capacité actuelle de se déplacer et que son discours éventuellement - en fait sans doute - avait une nouvelle fois pas été compris, il a quitté l'aile de la porte, s'est poussé par l'ouverture, et je voulais aller au gestionnaire, qui a été détenant déjà serré la rampe avec les deux mains sur le palier dans un façon ridicule.
Không cần suy nghĩ nhưng ông đã không biết bất cứ điều gì về khả năng hiện tại của mình để di chuyển và bài phát biểu của mình có thể thực sự có thể đã một lần nữa không được hiểu, ông để lại cánh cửa, đã đẩy mình thông qua việc mở, và muốn đi với người quản lý, người được đã giữ chặt vào lan can bằng cả hai tay trên hạ cánh tại một vô lý cách.
Il était là sur le palier peu sombre, se demandant ce qu'il pourrait être qu'il avait vu.
Ở đó, ông đứng trên hạ cánh nhỏ tối, tự hỏi những gì nó có thể được rằng ông đã nhìn thấy.
ses chats, Dieu sait combien, qui pissent sûrement sur ses tapis – son palier est d’un puanteur écœurant;
Những con mèo, Chúa mới biết bao nhiêu con, tè bậy trên tấm thảm -- khu đất của nàng có mùi thối kinh khủng
Apparemment, la motivation de Pállis et de ses collègues était d’‘ instruire les Grecs ’ et d’“ aider la nation à lutter ” contre son déclin.
Dường như động cơ của Pallis và đồng sự là nhằm ‘giáo dục người Hy Lạp’ và “giúp xứ sở vươn lên” từ chỗ suy vong.
Je vous laisse pas mourir sur le pallier.
Cháu sẽ không để cô chết đâu.
Ils ont franchi ce palier cérébral bien plus tôt, peut-être pas à 22 ou 20 ans, mais dès l'âge de 15-16 ans, on peut commencer à voir que la courbe de développement est assez différente au niveau du cerveau, et pas forcément au niveau du comportement.
Họ bước qua một ngưỡng của não bộ còn sớm hơn nhiều, có lẽ không phải ở độ tuổi 22 hoặc 20, mà ngay cả khi ở vào độ tuổi 15 hay 16 bạn sẽ bắt đầu nhìn thấy quỹ đạo phát triển hoàn toàn khác ở cấp độ não bộ, chứ không phải chỉ là hành vi.
La femme se donne peut-être beaucoup de mal pour empêcher son mari alcoolique de boire ou pour pallier son comportement imprévisible*.
Người vợ có lẽ dồn hết nỗ lực để giúp chồng cai rượu hoặc đối phó với hành vi thất thường của ông.
Afin de pallier certains de ces défauts, la classe Clemson ajouté 100 tonnes de réservoirs de carburant pour améliorer son rayon d'action, mais ce problème, n'est véritablement résolue que par le développement du ravitaillement en mer (en) lors de la Seconde Guerre mondiale.
Lớp Clemson cố cải thiện tầm xa hoạt động bằng cách bổ sung thêm 100 tấn dự trữ nhiên liệu, nhưng vấn đề về tầm xa chỉ được giải quyết nhờ việc phát triển kỹ thuật tiếp nhiên liệu trên biển.
Ils ont franchi ce palier cérébral bien plus tôt, peut- être pas à 22 ou 20 ans, mais dès l'âge de 15- 16 ans, on peut commencer à voir que la courbe de développement est assez différente au niveau du cerveau, et pas forcément au niveau du comportement.
Họ bước qua một ngưỡng của não bộ còn sớm hơn nhiều, có lẽ không phải ở độ tuổi 22 hoặc 20, mà ngay cả khi ở vào độ tuổi 15 hay 16 bạn sẽ bắt đầu nhìn thấy quỹ đạo phát triển hoàn toàn khác ở cấp độ não bộ, chứ không phải chỉ là hành vi.
Pour pallier cela, ils décidèrent de faire vivre les trois filles ensembles dans le même dortoir.
Để khắc phục điều này, HIM đã quyết định để cả ba người sống chung trong 1 ký túc xá.
Le président Franklin D. Roosevelt arriva au pouvoir en 1933 dans le contexte catastrophique de la Grande Dépression ; il proposa à l’Amérique une « nouvelle donne » à travers une série de mesures destinées à pallier la pénurie économique et le chômage, redonner à tous de nouvelles chances et rétablir la prospérité.
Bài chi tiết: New Deal Tổng thống Franklin D. Roosevelt (FDR) nhậm chức vào năm 1933 trong bối cảnh thảm họa kinh tế của cuộc Đại khủng hoảng, mang tới cho đất nước một chính sách New Deal nhằm giảm bớt sự tuyệt vọng kinh tế và nạn thất nghiệp, cung cấp nhiều cơ hội hơn, và khôi phục sự thịnh vượng.
Le monde prend la forme d'un château flottant géant appelé Aincrad, comportant 100 paliers.
Thế giới này có dạng một tòa thành bay khổng lồ tên là Aincrad và có một trăm tầng.
Par exemple, les conversations que nous avons avec notre voisin de palier ne sont pas guindées mais détendues.
Chẳng hạn, khi chúng ta đàm thoại thân thiện với người hàng xóm cạnh nhà, chúng ta không nói một cách cứng nhắc nhưng thoải mái.
Aime-le, Bianca, car il mérite d’être aimé de toi autant que de moi... » Bianca se sentit pâlir.
Hãy thương yêu ngài, Bianca, bởi vì ngài xứng đáng được cho con cũng như là cho ta yêu...
Les polices d’assurance ont beau pallier dans une certaine mesure les pertes matérielles, il n’en existe aucune qui compense les pertes affectives.
Hợp đồng bảo hiểm chỉ có thể bồi thường đến mức độ nào đó về những thiệt hại vật chất nhưng không thể đền bù được những mất mát tình cảm.
Tout comme nous avons pu contourner les circuits endommagés de la rétine pour arriver à ses cellules de production, nous pouvons contourner les circuits endommagés dans la cochlée pour atteindre le nerf auditif, ou contourner les zones endommagées dans le cortex, dans le cortex moteur, pour palier au manque résultant d'une attaque.
Chính bằng cách chúng tôi bỏ qua mạng mạch bị hỏng hóc trong võng mạc để tới các tế bào đầu ra của võng mạc, ta cũng có thể bỏ qua mạng mạch bị hỏng hóc trong ốc tai để tới dây thần kinh thính giác, hay là bỏ qua các khu vực hư hỏng trong vỏ não, trong vùng vỏ não vận động, để trám vào khe hở mà đột quỵ tạo ra.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.