paraître trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paraître trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paraître trong Tiếng pháp.

Từ paraître trong Tiếng pháp có các nghĩa là có mặt, có vẻ, hình như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paraître

có mặt

verb

Ça peut paraître bizarre mais j'aimerais que tu sois la.
Tôi biết điều vẻ lạ, nhưng tôi muốn ông có mặt.

có vẻ

verb

Aussi longtemps qu'une femme peut paraître dix ans plus jeune que sa fille, elle est parfaitement satisfaite.
Chừng nào một phụ nữ trông có vẻ trẻ hơn con gái mình mười tuổi, thì bà ấy hoàn toàn hài lòng.

hình như

verb

L'agent Maslow vous a-t-il paru différent dernièrement?
Maslow hình như có cách nghĩ khác về cô?

Xem thêm ví dụ

9 Néanmoins, aussi incroyable que cela puisse paraître, peu après leur délivrance miraculeuse ces mêmes Israélites ont commencé à grogner et à murmurer.
9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn.
Ils synchronisent leurs sons et leurs postures pour paraître plus gros et plus forts.
Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn.
Parce que nous pourrions facilement être victimes des manœuvres de Satan, qui est passé maître dans l’art de faire paraître désirable ce qui est mauvais, comme il l’a fait avec Ève. — 2 Corinthiens 11:14 ; 1 Timothée 2:14.
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
Ça pourrait vous paraitre étrange, mais je suis fan des parpaings.
Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông.
56 Avant même de naître, ils avaient reçu, avec bien d’autres, leurs premières leçons dans le monde des esprits et avaient été apréparés pour paraître au temps fixé du Seigneur bpour travailler dans sa cvigne au salut de l’âme des hommes.
56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.
ceux-ci pourront vous paraître moins forts qu'ils ne le sont réellement.
khiến âm thanh có vẻ nhỏ hơn so với thực tế.
Il était à l’aise avec les petits enfants dans toute leur innocence, mais aussi, ce qui pourrait paraître étrange, avec des fonctionnaires véreux à la conscience troublée comme Zachée.
Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê.
Pour que la grâce fonctionne, on doit paraître séparés.
Để việc tha tội thành công, Francis, ta phải trở nên xa lạ.
Puisque le spiritisme place une personne sous l’influence des démons, rejetez toutes ses pratiques, aussi amusantes et fascinantes qu’elles puissent paraître.
Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa.
En effet, il n’est pas rare d’entendre des remarques de ce genre: “S’il n’y avait plus ni maladies, ni décès, ni soucis, tout finirait par nous paraître plat et fade.
Nhiều người có khuynh hướng lý luận: ‘Nếu không có bệnh tật, chết chóc và khó khăn hẳn chúng ta không biết thưởng thức những điều tốt.
Si vous êtes exposé de manière continue à des bruits de fond et à des volumes sonores élevés, les sons forts peuvent vous paraître moins bruyants qu'ils ne le sont réellement.
Việc liên tục nghe âm thanh âm lượng cao trong môi trường tạp âm thể khiến âm thanh nghe có vẻ nhỏ hơn so với thực tế.
Ça peut paraitre insensé, mais je parlais bien à une personne.
Em biết thế nào, Joe, nhưng em đang nói chuyện với con người.
8 Où Moïse a- t- il trouvé le courage de paraître plusieurs fois devant Pharaon ?
8 Điều gì khiến Môi-se can đảm xuất hiện nhiều lần trước mặt Pha-ra-ôn?
" Ce qui s'est passé? " Dit le curé, en mettant l'ammonite sur les feuilles volantes de son à paraître sermon.
" Những gì đã xảy ra? " Cho biết các vị đại diện, đặt đá hoa cúc trong các tờ giấy lỏng lẻo của mình ra- đến bài giảng.
Eh bien, Mlle Vetvix, j'espère ne pas vous paraître trop effronté, mais
Àh, cô Vetvix, Tôi hy vọng là cô ko nghĩ rằng điều này quá đường đột, nhưng...
Mon cœur palpite quand je considère ce que ce jeune prophète a enduré pour faire paraître la plénitude de l’Évangile rétabli.
Trái tim tôi đập rộn ràng khi tôi suy ngẫm điều mà thiếu niên tiên tri này đã chịu đựng để mang đến sự trọn vẹn của phúc âm phục hồi.
Face à des problèmes tels que la pollution planétaire, la dégradation de la vie de famille, l’accroissement de la criminalité, les maladies mentales et le chômage, l’avenir de l’homme peut paraître sombre.
Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trôngvẻ ảm đạm.
Il a dit : « J’ai vu que j’avais la chance de marquer des points et de paraître large d’esprit.
Ông nói: “Tôi nhận biết rằng có lẽ lúc đấy là cơ hội để giải thích cặn kẽ một vài điểm và tưởng khoáng đạt.
Par conséquent, nous trouvons que les gens ont tendance à donner des réponses socialement souhaitables, pas nécessairement leurs opinions sincères, parce qu'ils ne veulent pas paraître cruels, raciste, ou sectaire.
Vì vậy, chúng ta thấy rằng người ta có xu hướng cung cấp một cách xã giao những câu trả lời được mong chờ, mà không nhất thiết phải ý kiến trung thực của họ, bởi vì họ không muốn vấp phải những thứ như vô tâm, phân biệt chủng tộc, hay mù quáng.
Il n’aurait pas pu faire paraître l’œuvre du Seigneur, le Livre de Mormon.
Ông đã không thể mang đến công việc của Chúa, Sách Mặc Môn.
Plus que je n'en puisse le paraître.
Không nói nên lời
À première vue, les conditions décrites ci-dessus peuvent paraître trop belles pour être vraies.
Những điều này thoạt đầu nghevẻ chỉ là một giấc mơ.
Même si prier peut paraître très difficile, agenouillez-vous et demandez à votre Père céleste de vous donner la capacité de lui faire confiance et de ressentir son amour pour vous.
Ngay cả khi dường như rất khó để cầu nguyện, thì cũng hãy quỳ xuống và cầu xin Cha Thiên Thượng ban cho các anh chị em khả năng để tin tưởng Ngài và cảm nhận tình yêu thương Ngài dành cho các anh chị em.
Ça peut paraître sympa, mais ce n'est pas le cas.
Nghe có vẻ hay đấy, nhưng không.
Alors, cette idée que tout est un remix peut paraître normale tant que nous ne sommes pas celui qui se fait remixé.
Ý tưởng mà mọi thứ là 1 bản remix nghe có vẻ đại trà cho đến khi bạn là 1 người bị thay đổi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paraître trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới paraître

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.