par contre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ par contre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ par contre trong Tiếng pháp.
Từ par contre trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngược lại, trái lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ par contre
ngược lạiadverb Quand tu es né, par contre... Nhưng khi con ra đời thì ngược lại, |
trái lạiadverb L’espérance, par contre, est comme le rayon d’un soleil levant au-dessus de l’horizon de notre situation actuelle. Trái lại, hy vọng giống như tia nắng mặt trời ló ra nơi chân trời của hoàn cảnh hiện tại của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Par contre, Révélation 22:1, 2 parle de l’époque où nous serons complètement guéris. Tuy nhiên, Khải huyền 22:1, 2 cho biết về một thời điểm mà chúng ta sẽ được chữa lành hoàn toàn. |
S’il nous est difficile de comprendre ce qu’est la mort, nous savons par contre ce qu’est le sommeil. Sự chết có thể là điều khó hiểu đối với chúng ta, nhưng giấc ngủ thì chúng ta hiểu. |
Je suppose qu'on devra tous réviser notre français à nouveau, par contre. Mặc dù tôi nghĩ là chúng ta nên cải thiện tiếng Pháp. |
Par contre, il y a beaucoup de brouillard. - Không, nhưng chúng ta sẽ gặp rất nhiều sương mù. |
La justice divine, par contre, peut aussi valoir le salut à ceux qui en sont dignes. Tuy nhiên, công lý của Đức Chúa Trời cũng bao hàm sự cứu rỗi cho những ai xứng đáng. |
Par contre, l’apprentissage de la maîtrise de soi m’a pris un peu plus de temps... Tuy nhiên, tôi cần thêm thời gian để kiềm chế tính khí nóng giận. |
Par contre, la Bible condamne les excès de boisson et les orgies (Luc 21:34 ; Romains 13:13). Tuy nhiên, Kinh Thánh lên án việc chè chén say sưa (Lu-ca 21:34; Rô-ma 13:13). Hơn nữa, Kinh Thánh liệt kê việc say sưa chung với những tội nghiêm trọng, như gian dâm và ngoại tình. |
22 Ananias et sa femme, Sapphira, par contre, cessèrent de reconnaître Jéhovah comme leur Chef (5:1-11). 22 Tuy nhiên, A-na-nia và vợ là Sa-phi-ra thì ngưng nhìn nhận Đức Giê-hô-va là đấng Cai trị họ (5:1-11). |
Par contre, celui qui recherche la puissance pour lui seul tombe dans l’arrogance. (1 Phi-e-rơ 4:11) Những người mưu cầu quyền lực cho mình thì trở nên tự phụ. |
17 Par contre, les enseignements chrétiens et les bonnes actions touchent les cœurs. 17 Mặt khác, sự dạy dỗ chân thật và hành động tử tế của chúng ta đối với người xung quanh có thể động đến lòng người ta. |
Par contre, la crise de santé publique actuelle, est plutôt le travail de l'empire du mal. Tuy nhiên, cuộc khủng hoảng sức khoẻ hiện nay giống như có bàn tay của một đế quốc độc ác nhúng vào. |
La mort de Jésus, par contre, était totalement imméritée, car ‘ il n’avait pas commis de péché ’. (Sáng-thế Ký 2:16, 17) Trái lại, Chúa Giê-su hoàn toàn không đáng chết, vì “Ngài chưa hề phạm tội”. |
Ralph, par contre, a toujours été sûr de lui et ouvert. Ngược lại, Ralph luôn luôn tự tin và cởi mở. |
Par contre, Laura savait qu’elle avait gâché toutes ses chances de connaître ce plaisir. Về phần mình, Laura biết rõ cô đã làm hư mọi cơ may để có niềm vui đó. |
Par contre, Jésus Christ a prêché une résurrection sur une terre redevenue un paradis. (Sáng-thế Ký 2:7; Ê-xê-chi-ên 18:4, 20) Thế nhưng, Chúa Giê-su Christ có giảng dạy về sự sống lại trong một địa đàng được tái lập trên đất. |
Par contre, tout ce qui offense l’Esprit diminuera votre capacité d’être un avec votre conjoint. Tuy nhiên, bất cứ điều gì mà xúc phạm đến Thánh Linh đều sẽ làm giảm bớt khả năng của các em để hiệp một với người phối ngẫu của mình. |
Toi, par contre, mourras aux côtés de ton fils. Bà, tuy nhiên, sẽ chết cùng với con bà. |
Par contre, une personne indiscrète nommée Eve veut aussi cette information et a la capacité d'intercepter leurs messages. Tuy nhiên, một người nghe lén tên là Eve cũng muốn biết thông tin này, và có khả năng bắt được những thông điệp của họ. |
Par contre, les maillons qui suivent sont de plus en plus gros et résistants. Nhưng mỗi khoen kế tiếp lại dày hơn và cứng rắn hơn. |
L’espérance, par contre, est comme le rayon d’un soleil levant au-dessus de l’horizon de notre situation actuelle. Trái lại, hy vọng giống như tia nắng mặt trời ló ra nơi chân trời của hoàn cảnh hiện tại của chúng ta. |
D’autres, par contre, doutent qu’il ait vraiment existé. Những người khác lại đặt nghi vấn về sự hiện hữu của ngài. |
Par contre, Pierre déclara explicitement: ‘Soyez baptisés au nom du Fils.’ Phi-e-rơ nói họ phải ‘nhân danh Đức Con làm báp têm’. |
13 Par contre, nous pouvons nous améliorer dans certains domaines. 13 Mặt khác, chúng ta có thể trau dồi thêm ở vài chỗ khác. |
Par contre, elles déclarent que le Seigneur oubliera26. Thay vì thế, thánh thư nói rằng Chúa sẽ quên.26 |
Par contre, un changement radical s’était produit concernant les Juifs. Nhưng có một thay đổi lớn liên quan đến dân Do Thái. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ par contre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới par contre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.