par ailleurs trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ par ailleurs trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ par ailleurs trong Tiếng pháp.
Từ par ailleurs trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoài ra, hơn nữa, cũng, vả lại, vả chăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ par ailleurs
ngoài ra(moreover) |
hơn nữa(moreover) |
cũng
|
vả lại(moreover) |
vả chăng(moreover) |
Xem thêm ví dụ
Par ailleurs, c'est agréable de parler à quelqu'un de normal à nouveau. Bên canh đó thì, thật tuyệt khi được nói chuyện lại với ai đó bình thường. |
4 Par ailleurs, nous devrions avoir le désir de suivre tout intérêt que nous rencontrons dans notre ministère. 4 Chúng ta nên trở lại thăm mọi người chú ý. |
Par ailleurs, en quoi peuvent- elles dès maintenant influencer notre vie ? Nhưng chúng ta có thể chắc chắn rằng nó sẽ đến không, và triển vọng đó có thể có ảnh hưởng nào đến chúng ta ngay bây giờ? |
Par ailleurs, ils pouvaient continuer d’être l’objet de la tendre bonté de Jéhovah. Họ cũng có thể tiếp tục được Đức Giê-hô-va âu yếm dịu dàng chăm sóc. |
Par ailleurs, il est très important de soutenir les missionnaires et les autres serviteurs spéciaux à plein temps. Ngoài ra, việc hỗ trợ các giáo sĩ và anh chị làm thánh chức đặc biệt trọn thời gian cũng rất quan trọng. |
Ce jeune homme, par ailleurs stoïque, a pleuré. Chàng trai cứng rắn này khóc nức nở. |
Par ailleurs, il se peut que vous vous sentiez coupable de lui avoir donné de faux espoirs. Bạn có thể cũng cảm thấy có lỗi vì biết đâu chính mình đã gây ra hiểu lầm. |
Par ailleurs, qu’est- ce qui a déclenché cette crise ? Tại sao tình thế nguy cấp này nảy sinh? |
Par ailleurs, l’honnêteté commande le respect. Ngoài ra sự lương thiện khiến ta được kẻ khác kính trọng. |
Par ailleurs, Jéhovah a nos intérêts à cœur. Hơn nữa, Đức Giê-hô-va muốn điều tốt cho chúng ta. |
Par ailleurs, Dieu nous protège en nous donnant, en temps d’épreuves, “la puissance qui excède la puissance normale”. Đức Chúa Trời che chở chúng ta bằng cách khác là cung cấp “quyền lực siêu vời” trong những thời khó khăn (II Cô-rinh-tô 4:7, bản dịch Nguyễn thế Thuấn). |
Par ailleurs, la formulation “ utilisez- le [...] comme d’excellents intendants ” est un commandement. Hơn nữa, đây cũng là một mệnh lệnh. |
Par ailleurs, si vous avez les yeux rivés sur vos notes, vous perdrez le contact avec l’auditoire. Tương tự như thế, nếu thường xuyên nhìn vào giấy ghi chép bạn sẽ mất sự tiếp xúc với cử tọa. |
Par ailleurs, elle est aussi DJ. Julia cũng xuất hiện như một DJ. |
Il était, par ailleurs, l'homme le plus généreusement parfumé que j'aie jamais rencontré. Phải nói rằng, ông ấy là người đàn ông dùng dầu thơm nhiều nhất mà tôi từng gặp. |
Il fit par ailleurs plusieurs apparitions sur le grand et le petit écran. Hình ảnh Hà Nội xuất hiện rất nhiều trên cả màn ảnh lớn và màn ảnh nhỏ. |
Par ailleurs, vous ne devez pas republier des articles précédemment publiés en utilisant une autre URL. Ngoài ra, bạn không được xuất bản lại những bài viết đã xuất bản bằng một URL mới. |
Songe par ailleurs aux quelques années écoulées. Hãy suy nghĩ về những năm vừa qua. |
Par ailleurs, notre endurance renforce notre espérance et notre confiance en Jéhovah. — Jacq. Khi chịu đựng cảnh khốn khổ, chúng ta cũng có cơ hội chứng tỏ Sa-tan là kẻ nói dối. |
Cependant, mes parents assistaient par ailleurs à des séances de candomblé, des rites vaudou afro-brésiliens. Tuy nhiên, cha mẹ tôi cũng tham dự các buổi candomblé, những nghi lễ tà thuật của người Phi Châu-Bra-xin. |
Par ailleurs, nous accordons moins de valeur aux biens matériels. Ngoài ra, chúng tôi có quan điểm thăng bằng hơn về vật chất. |
Ce dernier acquiert par ailleurs quelque chose de bien plus important. Tuy nhiên, A-bên đã làm một điều quan trọng hơn. |
Il devient par ailleurs capitaine lors de la saison 2011. Anh là đội trưởng trong mùa giải 2011. |
Par ailleurs, des amis ont des centres d’intérêt communs. Bạn bè cũng chia sẻ những mối quan tâm chung. |
Par ailleurs, plus les affaires s’entassent, plus on met de temps à retrouver ce qu’on cherche. Ngoài ra, khi đồ đạc càng nhiều, người ta càng mất thì giờ hơn để tìm món đồ mình cần. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ par ailleurs trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới par ailleurs
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.