parcours trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parcours trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parcours trong Tiếng pháp.
Từ parcours trong Tiếng pháp có các nghĩa là hành trình, tuyến, bước đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parcours
hành trìnhnoun On a tous derrière nous un long parcours ardu. Chúng ta đã trãi qua một cuộc hành trình đầy sóng gió. |
tuyếnnoun |
bước đườngnoun |
Xem thêm ví dụ
Et ce n’est pas tout -- et c’est une chose vraiment époustouflante -- ce que je vais vous montrer dans un instant, qui va en dessous de la surface du cerveau pour regarder vraiment dans le cerveau vivant les vraies connexions, les vrais parcours. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
Cela fait tellement de fois que je parcours la Bible et les publications bibliques depuis toutes ces années. Xét cho cùng, cứ nghĩ biết bao lần tôi đã đọc thông cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh trong nhiều năm nay”. |
Ensuite, il continue son parcours de formation au SV DARMSTADT 98, autre club local, mais il quitte seulement la moitié d'une année plus tard, pour aller au 1899 Hoffenheim, club dont l'équipe professionnelle évolue en Bundesliga. Sau đó, anh chuyển đến SV Darmstadt 98, và chỉ nửa năm sau đó anh ký hợp đồng với 1899 Hoffenheim. |
Elle m’a raconté son parcours douloureux qui l’a menée de la pleine santé mentale et physique, d’un mariage et d’une famille merveilleux, à la maladie mentale, à une santé en ruines et à l’éclatement de sa famille ; tout cela est parti d’un abus d’analgésiques délivrés sur ordonnance. Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn. |
Quand ils fondent, ce n'est pas une mort; ce n'est pas une fin, mais une continuation de leur parcours du cycle de la vie. Khi nó tan chảy không phải nó chết không phải là kết thúc, mà là một sự tiếp nối trên vòng đời của chúng. |
Il connaît mieux le parcours Hắn rành chỗ này hơn chúng ta mà |
Qu’est- ce qui a aidé Léo, malgré son parcours, à se conduire comme un petit ? Điều gì đã giúp một người có học vấn và địa vị như anh Leo cư xử như người nhỏ hơn? |
La fin du parcours sur lequel je nous ai mis. Kết thúc của con đường tôi đã khởi xướng. |
Mes trois décisions m'ont offert un parcours différent. Ba quyết định của tôi lại mang đến con đường khác. |
Le Père et le Fils ont envoyé le Saint-Esprit consoler et fortifier les disciples du Maître dans leur parcours. Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử gửi Đức Thánh Linh đến an ủi và củng cố các môn đồ của Đức Thầy trong cuộc hành trình này. |
Villacañas vécut à Toledo tout au long de sa vie, en restant indépendant des groupes et des tendances littéraires et en suivant son propre parcours poétique et personnel. Villacañas đã sống ở Toledo trong suốt quảng đời của ông, gìn giữ sự độc lập của các nhóm và các xu hướng văn học và sau khóa học riêng của thơ và cá nhân của mình. |
On avait commencé un parcours et tu l'as interrompu. Ta đang thực hiện 1 hành trình, và cô đang làm nó gián đoạn. |
Elle a dû s'accrocher sur tout le parcours. Tôi nghĩ cô ta bám theo suốt từ lúc tôi đi đường cao tốc. |
Le rapport entre l’obéissance de Jésus à notre Père céleste et notre parcours de disciple : Việc Chúa Giê Su vâng lời Cha Thiên Thượng liên quan đến vai trò môn đồ của cá nhân các em như thế nào: |
En endurant les épreuves mineures de notre foi qui se présentent au début de notre parcours chrétien, nous devenons plus forts, capables d’endurer les épreuves plus difficiles qui surviendront inévitablement (Luc 16:10). Bằng cách chịu đựng các thử thách nhỏ về đức tin ngay từ lúc bắt đầu cuộc đời làm tín đồ đạo Đấng Ki-tô, chúng ta sẽ càng mạnh mẽ để chịu đựng được những thử thách khó khăn hơn trong tương lai (Lu 16:10). |
PARCOURS : Ma famille vivait à Jaguariúna, dans l’État de São Paulo. ĐỜI SỐNG TRƯỚC ĐÂY: Gia đình tôi sống ở thị trấn Jaguariuna, São Paulo. |
Il est probable qu’en fin de parcours l’histoire ne sera plus la même, n’est- ce pas ? Câu chuyện mà người ở cuối hàng nghe được rất có thể khác đi khá nhiều so với chuyện gốc. |
Anton m'avait laissé un message pour que je le rejoigne à son camion, loin de son parcours habituel. Anton để lại tin nhắn cho tôi bảo tôi gặp anh ấy ở xe kem, tránh xa khỏi lộ trình hằng ngày. |
Ils ont dit que marcher sur le parcours, c'est un exercice physique ardu. Họ nói, đúng, di chuyển là một hoạt động thể chất nặng nhọc. |
Nous estimons que nous sommes à un peu plus de mi-parcours de notre objectif - zéro impact, zéro empreinte. Chúng tôi nhận thấy chúng tôi đã qua nửa chặng đường để đến với mục tiêu: không ảnh hưởng, không dấu vết. |
Cet adjectif nouvellement façonné a poursuivi son parcours en Moyen anglais sous la forme " gorgayse ", où il a pris toute sa dimension sous la forme " gorgeous ". Tính từ thời trang mới này du nhập vào thời Middle English ( 1150- 1500 ) trở thành " gorgayse ", và được Anh hóa hoàn toàn thành từ " gorgeous ". |
Parcours la liste suivante : la musique que tu écoutes, les pensées que tu cultives, le comportement que tu as à l’école, les films que tu regardes, le comportement que tu as lors des sorties en couple, les activités que tu fais avec tes amis, ce que tu fais quand tu es seul. Đọc qua bản liệt kê sau đây: âm nhạc các em nghe, những ý nghĩ các em thích, cách các em cư xử trong trường học, phim các em xem, hành vi hẹn hò của các em, các sinh hoạt của các em với bạn bè của mình, điều các em làm khi không có ai khác ở xung quanh. |
PARCOURS : Je suis née à Krasnogorsk, une petite ville paisible près de Moscou. ĐỜI SỐNG TRƯỚC ĐÂY: Tôi chào đời ở Krasnogorsk, một thành phố nhỏ, yên bình gần Mát-xcơ-va. |
Il avait un problème circulatoire dans une jambe, ce qui rendait très douloureux pour lui le parcours. Một bên chân của anh ta có tật, về vấn đề về lưu thông máu, khiến anh ta rất đau đớn khi đi lại trong lúc thi đấu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parcours trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới parcours
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.