parcourir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parcourir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parcourir trong Tiếng pháp.
Từ parcourir trong Tiếng pháp có các nghĩa là đi, nhìn bao quát, đi khắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parcourir
điverb Elle a dû s'accrocher sur tout le parcours. Tôi nghĩ cô ta bám theo suốt từ lúc tôi đi đường cao tốc. |
nhìn bao quátverb |
đi khắpverb Celle de parcourir le pays ensemble pour tuer les personnes, qui parcourent le pays pour tuer des gens. Chúng tôi sẽ đi khắp đất nước này để giết những kẻ chuyên đi khắp nơi giết người. |
Xem thêm ví dụ
Nous ne faisons que fouler la voie que nous sommes censés parcourir. Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. |
Ailleurs, il y a tant de prédicateurs que le territoire à parcourir est réduit. Còn tại những nơi khác nữa thì có quá nhiều người đi rao giảng đến nỗi họ có ít khu vực để rao giảng. |
19 Cependant, il ne suffit pas de parcourir un ouvrage biblique. 19 Tuy nhiên, nếu chỉ xem qua một tài liệu Kinh Thánh nào đó trong buổi học thì không đủ. |
Nous n'avons pas pu nous rendre dans tous les bidonvilles, mais nous avons essayé d'en parcourir autant que possible. Chúng tôi không đi đến tất cả các khu ổ chuột, nhưng chúng tôi cố gắng bao quát càng rộng càng tốt. |
5 Nous avons la responsabilité de parcourir entièrement notre territoire, ce qui sous-entend contacter les commerçants du quartier (Actes 10:42). 5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42). |
L'application Google Maps vous permet de visualiser et de parcourir des bâtiments comme des centres commerciaux et des aéroports. Bạn có thể xem và điều hướng bên trong các địa điểm như trung tâm mua sắm và sân bay bằng ứng dụng Google Maps. |
Notre objectif principal était de parcourir autant de territoire que possible et de laisser le maximum de publications. Mục tiêu chính của chúng tôi là rao giảng càng nhiều khu vực càng tốt và cố gắng phân phát nhiều ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh cho những người chú ý. |
Afin d'offrir une expérience de navigation positive sur Google Livres, nous demandons actuellement que les utilisateurs puissent parcourir au moins 20 % du livre. Để cung cấp trải nghiệm duyệt web tích cực trên Google Sách, chúng tôi hiện yêu cầu ít nhất 20% sách có thể xem. |
S’il faut parcourir une longue distance, les passagers participeront aux frais d’essence. Khi phải lái xe nhiều, những người đi cùng xe có thể phụ giúp tiền xăng. |
Diffusez vos services ou catégories de produit avec leurs prix, de telle sorte que les utilisateurs puissent parcourir vos produits directement depuis votre annonce. Hiển thị danh mục dịch vụ hoặc sản phẩm cùng với giá để mọi người có thể duyệt qua sản phẩm của bạn ngay từ quảng cáo của bạn. |
Des prédicateurs zélés se mirent à parcourir villes et villages pour enseigner la Bible et baptiser des adultes. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Những nhà truyền giáo sốt sắng tin điều này bắt đầu đi từ làng này đến làng khác, thị trấn này đến thị trấn khác, dạy dỗ Kinh Thánh và làm báp têm cho người lớn. |
Quatorze cars ont été loués pour parcourir les 1 400 km qui séparent Buenos Aires de Santiago. Tổng cộng có 14 xe buýt được thuê riêng cho cuộc hành trình dài 1.400 cây số từ Buenos Aires đến Santiago. |
Je vais parcourir les environs. Tôi sẽ đi xem xung quanh |
Distribuez à chacun des élèves un exemplaire de Jeunes, soyez forts (livret, 2011) et demandez-leur de le parcourir et de trouver différents comportements que les prophètes vivants nous conseillent d’éviter. Cung cấp cho mỗi học viên một quyển sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ [cuốn sách nhỏ, 2011], và yêu cầu họ xem qua sách đó và nhận ra nhiều hành vi khác nhau mà các vị tiên tri tại thế khuyên chúng ta phải tránh. |
Le manuel École du ministère suggère à la page 31 : “ Ne tombez pas dans le piège de parcourir rapidement les sources indiquées juste histoire de les avoir lues, ou, pire, de ne rien étudier sous prétexte que le temps vous manque pour tout faire. Sách giáo khoa Trường Thánh Chức, trang 31, nêu lời đề nghị này: “Hãy tránh việc học vội cho có lệ, hoặc tệ hơn nữa là không học chút nào vì không thể học hết tài liệu. |
Je ne suis pas ici pour les recevoir parce que je suis trop occupé à parcourir le monde avec vous. Và em khôgn có mặt để nhận được chúng... Vì em quá mải mê du lịch khắp thế giới cùng với anh. |
Lors de l'examen de votre site Web, nous avons constaté qu'il était difficile de le parcourir. Trong lúc xem xét trang web của bạn, chúng tôi nhận thấy trang web khó điều hướng. |
Ne tombez pas dans le piège de parcourir rapidement les sources indiquées juste histoire de les avoir lues, ou, pire, de ne rien étudier sous prétexte que le temps vous manque pour tout faire. Hãy tránh việc học vội cho có lệ, hoặc tệ hơn nữa là không học chút nào vì không thể học hết tài liệu. |
Demandez aux élèves de parcourir les passages de la maîtrise de la doctrine du Nouveau Testament et d’en choisir un qui contient un point de doctrine ou un principe dont ils ont le témoignage. Mời học viên xem qua các đoạn giáo lý thông thạo trong Kinh Tân Ước và chọn một đoạn trong đó có ghi chép một giáo lý hoặc nguyên tắc mà họ có thể làm chứng. |
Essayons de le faire main dans la main et parcourir quelques exemples. Nào, hãy cùng tôi xem qua vài ví dụ. |
Il devait parcourir le monde pour apprendre à maîtriser les autres éléments. Ông ấy cần đi khắp thế giới để tinh thông cả bốn nguyên tố. |
Demandez aux élèves de parcourir 3 Néphi 15:1-2 pour trouver ce que ces gens veulent savoir. Yêu cầu học sinh đọc lướt 3 Nê Phi 15:1–2 để tìm kiếm điều những người này muốn biết. |
Google peut présenter un résumé de votre page sous forme de carte visible par les utilisateurs dans Discover, une liste déroulante de rubriques qu'ils peuvent parcourir sur leur appareil mobile. Google có thể hiển thị nội dung tóm tắt trang của bạn dưới dạng một thẻ hiển thị cho người dùng trong Khám phá, là một danh sách chủ đề có thể cuộn mà người dùng có thể duyệt trên thiết bị di động của họ. |
Une fois en vol, les criquets peuvent parcourir plus de 60 miles par jour dans leur recherche de nouvelles aires d'alimentation. Khi đã vào không trung, cào cào có thể di chuyển đến 100km một ngày trong việc tìm kiếm vùng đất mới có thức ăn. |
J'aimerais parcourir quelques unes de ces idées aujourd'hui. Và tôi cũng muốn nói lướt qua một vài điều đó trong ngày nay. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parcourir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới parcourir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.