nunca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nunca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nunca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nunca trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là không bao giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nunca

không bao giờ

adverb

Tom nunca olvidará todo el tiempo que Mary pasó con él.
Tom sẽ không bao giờ quên quãng thời gian Mary ở bên anh ấy.

Xem thêm ví dụ

Vendrás a mí o ellos nunca se irán de Egipto.
Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.
Nadie se ha escapado nunca de Alcatraz.
Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz.
Nunca nadie mencionó lo aburrido que sería el fin del mundo.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Nunca dije eso.
Tôi không bao giờ nói vậy.
El presidente nunca ofreció una ley de reforma de armas como coordinador.
Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút.
Nunca fui a Nueva York.
Anh chưa từng đến New York.
Entienda, mi señor. Yo nunca...
Thưa, tôi chưa bao giờ...
Tristemente, esta teoría del engaño ha persistido, y todavía hay gente en Nigeria hoy que cree que las chicas de Chibok nunca fueron secuestradas.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
No nunca.
Không phải không bao giờ.
Nunca me fui.
Chưa bao giờ đến đây.
Nunca me importó.
Ta chưa bao giờ quan tâm.
Nunca te cases, Pierre.
Pierre, đừng bao giờ kết hôn.
Nunca lo había sentido.
Chưa bao giờ.
Y eso nadie nos lo podrá quitar nunca.
Và đó là thứ không ai có thể lấy đi được
Nunca había estado rodeado de tantos " azungu ", o sea hombres blancos.
Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng.
Pero nunca te vuelvas una revolucionaria estilo Gaddafi".
Nhưng đừng bao giờ biến thành một dạng người cách mạng kiểu Gaddafi."
Nunca dije que era inexistente.
Ta không bao giờ nói ông ta không tồn tại.
Yo nunca había visto al hombre antes.
Tôi chưa từng thấy vị này trước đó.
Su consejo fue que nunca debemos abandonar al Maestro12.
Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12
¿Nunca nos harás daño a mamá o a mí?
Cha sẽ không bao giờ làm hại Mẹ hay con, phải không?
Ensalzarían el nombre de Jehová más que nunca antes y colocarían el fundamento para la bendición final de todas las familias de la Tierra.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Nunca más luchará ni morirá la gente en la guerra.
Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh.
Creo que nunca se usó así.
GUNNARS: không nghĩ là lại sử dụng theo cách này.
Tú y yo sabemos que nunca nos bajaremos del avión.
mày và tao đều biết là không đời nào ta rời khỏi máy bay.
No obstante, el oxígeno nunca se acaba y la atmósfera nunca se satura de “basura”.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nunca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới nunca

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.