inaudito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inaudito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inaudito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inaudito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chưa từng có, khủng khiếp, lạ lùng, chưa từng xảy ra, lăng nhục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inaudito

chưa từng có

(unprecedented)

khủng khiếp

lạ lùng

chưa từng xảy ra

(unprecedented)

lăng nhục

(outrageous)

Xem thêm ví dụ

¡ Inaudito!
Thật quá quắt!
Usted se está levantando barricadas en su habitación, la respuesta con sólo un sí y un no, están haciendo problemas graves e innecesarios para sus padres, y dejar de lado ( lo menciono sólo incidentalmente ) sus obligaciones comerciales en una forma verdaderamente inaudita.
Bạn đang barricading mình trong phòng của bạn, câu trả lời với chỉ có và không có, đang làm khó khăn nghiêm trọng và không cần thiết cho các bậc cha mẹ của bạn, và bỏ qua ( tôi đề cập đến điều này chỉ tình cờ ) Các nhiệm vụ thương mại của bạn trong một thực sự chưa từng có cách.
Cierto historiador dice que aquella “enconada controversia duró siglo y medio, y fue motivo de sufrimiento inaudito” y que fue “una de las causas directas de la división que produjo un imperio de Oriente y otro de Occidente”.
Một sử gia ghi lại là “cuộc tranh luận gay gắt [này] kéo dài một trăm năm mươi năm, và là một nguyên do gây ra bao nhiêu sự đau khổ không tả xiết” và cuộc tranh luận này là “một trong những lý do trực tiếp gây nên sự chia rẽ chủ quyền giữa giáo hội Đông phương và Tây phương”.
La respuesta fue de inaudita furia por parte del apuesto charro quien determinante sentenció: “¡Calla, calla!
Nghị quyết ngắn của Stalin trả lời bức thư này rất thú vị: «Im đi, thằng ngu!»
Inaudito.
Thật quá quắt.
Algo inaudito para el editor y para el autor.
Điều này là chưa từng nghe đến, đối với cả nhà xuất bản, và cả tác giả.
Aunque las naciones paganas como Kitim y Quedar (situadas al oeste y al este respectivamente) incorporaban deidades de otros pueblos a su panteón, la idea de reemplazar por completo a los dioses nacionales era algo inaudito.
Mặc dù các dân ngoại ở phía tây đến Kít-tim và ở phía đông đến Kê-đa có thể thờ thêm các thần của dân khác, ngoài các thần của họ, nhưng họ không hề nghĩ đến việc thay thế hẳn thần của mình bằng thần của dân khác.
Entonces, descubrimos algo inaudito: cuanto más estrés crónico tienes, más cortos son tus telómeros, lo que significa que es más probable que seas víctima de una enfermedad temprana y tal vez de muerte prematura.
Chúng tôi khám phá ra một thứ chưa ai biết: bạn càng bị stress kinh niên nhiều, các telomere của bạn càng ngắn, nghĩa là bạn càng gần tiến tới trở thành nạn nhân của bệnh tật và tiến gần đến cái chết.
Este criterio no era inaudito en una época en que los reformadores ponían en tela de juicio las doctrinas, ceremonias y tradiciones eclesiásticas que carecían del respaldo bíblico.
Điều này không gây ngạc nhiên vào một thời kỳ mà các nhà Cải cách đặt nghi vấn về các giáo điều, nghi lễ và truyền thống của giáo hội không căn cứ vào Kinh-thánh.
Se habían duchado cientos de veces porque para ellos todo esto era inaudito.
Vì tất cả chỉ là phi lý nếu họ làm như vậy.
Ejecutará sus gloriosas e inauditas maniobras de guerra hasta realizar la victoria divina.
Ngài sẽ thực hiện một chiến công vẻ vang, oai hùng chưa bao giờ có (Khải-huyền 16: 14, 16; 19: 19-21).
En otro lugar del Pacífico, es casi inaudito el que los hombres consuman alcohol con moderación.
Trong một xứ khác ở Thái Bình Dương, hầu như người ta không bao giờ nghe nói đến việc uống rượu điều độ.
Inaudito.
Chưa từng nghe.
Es inaudito.
Chưa từng nghe nói.
Te preocupas tanto por ser tú misma, no te das cuenta de lo inaudita que eres.
Em quá bận rộn để làm chính em nên em... không hề biết mình đặc biệt và độc đáo đến thế nào đâu.
Reflexione, señor Sariette, las posibles consecuencias del robo inaudito realizado ante sus propios ojos.
Ông Sariette, ông hãy nghĩ đến những hậu quả có thể có của vụ trộm lạ đời diễn ra dưới mắt ông.
Probablemente no por coincidencia, también hemos experimentado a través de los medios de comunicación ataques ideológicos inauditos a nuestra gente, nuestra historia y nuestra doctrina.
Có lẽ cũng không phải là điều ngẫu nhiên khi chúng ta cũng kinh nghiệm những chỉ trích về tín ngưỡng, các tín hữu, lịch sử và giáo lý của chúng ta hơn bao giờ hết qua các phương tiện truyền thông.
EN LOS últimos años la medicina ha progresado de forma inaudita.
TRONG những năm gần đây có những tiến bộ chưa từng thấy trong ngành y học.
Eso es inaudito.
Tôi chưa nghe chuyện đó.
Un país africano medio recibe ayuda extranjera que llega al 13, 15% de su PIB, y esto es una transferencia inaudita de recursos financieros de países ricos a países pobres.
1 nước Châu Phi trung bình nhận viện trợ nước ngoài vào khoảng 13 - 15% GDP của 2 nước trên, đây chính là sự thuyên chuyển nguồn tài chính chưa từng có từ các nước giàu sang các nước nghèo.
¡Es inaudito!
Điều này thật điên rồ
No es inaudito.
Ta chưa từng nghe qua việc đó.
¡ Es inaudito!
Tôi không thể tưởng tượng nổi!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inaudito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.