aficionado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aficionado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aficionado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aficionado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người hâm mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aficionado
người hâm mộadjective Digamos que no soy tan aficionada a Jimmy Breslin. Cứ cho là tôi không phải là một người hâm mộ Jimmy Breslin. |
Xem thêm ví dụ
—¿No odias a los aficionados de los Giants? “Cậu không ghét cổ động viên Giants sao?” |
Y mientras tanto, el SETI, o la Búsqueda de Inteligencia Extraterrestre, está haciendo públicos sus datos para que millones de científicos aficionados, quizás como usted, puedan aunar esfuerzos para ayudar en la búsqueda. Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng. |
Los aficionados no usan óxido nitroso. Dân nghiệp dư đâu dùng ôxit nitric! |
Se da cuenta de que la audiencia que suele generar conversiones en su sitio web es la siguiente: mujeres con edades comprendidas entre los 25 y los 44 años que son aficionadas a las actividades al aire libre, usan principalmente dispositivos móviles y quieren comprar calzado. Họ phát hiện rằng những người thường chuyển đổi trên trang web của họ là nữ, có độ tuổi từ 25 đến 44, thích các hoạt động ngoài trời, chủ yếu dùng thiết bị di động và đang muốn mua giày. |
Entonces era bastante fácil darse cuenta que nos afectaba un virus, cuando eran creados por aficionados y adolescentes. Khá là dễ để biết rằng mày bạn đã bị vi-rút khi chúng được tạo ra bởi những người với sở thích này hoặc bởi thanh thiếu niên. |
Mezclamos balanceos, gruñidos, sudor y distonía con padres preocupados y obtenemos un diagnóstico de epilepsia de aficionado. Ta kết hợp lắc lư, ủn ỉn, ra mồ hôi và rối loạn trương lực với một bà mẹ lo lắng thế là có ngay một chẩn đoán nghiệp dư là động kinh. |
Todo aficionado que se crea afiliado querrá lo mismo. Nếu ta đồng ý, tất cả tay cờ bạc nghĩ mình là thành viên sẽ muốn có thứ tương tự. |
Cuando yo era estudiante graduado, junto con mi compañero de laboratorio Tim Marzullo pensamos en tomar todo ese equipo complejo que tenemos para estudiar el cerebro y transformarlo en algo sencillo y lo suficientemente asequible para que cualquiera, un aficionado o un estudiante de secundaria, pueda aprender y realmente participar en los descubrimientos neurocientíficos. Khi tôi vừa tốt nghiệp, tôi và người bạn cùng phòng thí nghiệm Tim Marzullo, quyết định nếu chúng tôi sử dụng những thiết bị phức tạp này để nghiên cứu về bộ não và làm chúng đơn giản, phù hợp hơn cho tất cả mọi người, dân không chuyên và học sinh trung học, sẽ có thể học và thật sự khám phá thần kinh học. |
¿Cómo sabrían los aficionados cuál es real? Các fan biết thế quái nào được gã nào là thật chứ? |
Claro, si NOSOTROS MISMOS nos hemos aficionado a ellas. Có, nếu chính CHÚNG TA chú ý đến tạp chí Tháp Canh. |
Después de una carrera como jugador modesto, en el que hizo varias apariciones para clubes de aficionados, Wenger obtuvo el título de entrenador en 1981. Sau một thời gian chơi khiêm tốn, trong đó ông đã xuất hiện trong nhiều câu lạc bộ nghiệp dư, Wenger được bằng tốt nghiệp của một huấn luyện viên trong năm 1981. |
Sólo soy un aficionado. Tôi mỗi thứ biết một tý. |
En aquellos viajes nos emborrachábamos, nos drogábamos y, a veces, nos peleábamos con los aficionados del equipo contrario. Những chuyến đi ấy lúc nào cũng chè chén say sưa, dùng ma túy và lâu lâu đánh nhau tơi bời với những người hâm mộ của đội kia. |
Has lanzado una campaña con atractivos anuncios de imagen en los que se indica la fecha, la hora y la ubicación del evento: todo lo que necesita saber un aficionado a la música para llegar. Bạn đang chạy chiến dịch có quảng cáo hình ảnh sinh động chia sẻ ngày, giờ và vị trí của sự kiện — tất cả các thông tin mà người hâm mộ âm nhạc cần biết để có mặt tại sự kiện. |
Aficionados sin formación en tecnología ni biología juegan un videojuego en el que reordenan visualmente la estructura de la proteína, permitiendo que la computadora se encargue de las fuerzas atómicas de las interacciones y de identificar los problemas estructurales. Những người nghiệp dư, không phải là dân kỹ thuật hay sinh vật được chơi một video game trong đó họ dùng mắt để sắp xếp cấu trúc của protein, cho phép máy tính điều khiển lực nguyên tử và tương tác cũng như xác định những vấn đề liên quan đến cấu trúc. |
HERMANO Tú loco aficionado, me escuchan hablar un poco, Anh em Ngài thích người đàn ông điên, nghe tôi nói chuyện một chút, |
Un joven aficionado a los trenes aprende la verdad Một thanh niên ham mê xe lửa học biết lẽ thật |
Hoy, ya no los crean aficionados o adolescentes. Ngày nay, vi-rút con còn được tao ra bởi những người có sở thích tạo ra vi-rút và thanh thiếu niên. |
Su padre era aficionado a la caza y la cocina. Chúng được ưa chuộng để sử dụng trong việc săn bắt, giữ nhà. |
Es aficionada a los Yankees. Chị ấy thích đội Yankees. |
—Atticus —pregunté una tarde—, ¿qué es exactamente un aficionado a los negros? “Bố Atticus,” một tối tôi nói, “chính xác thì kẻ yêu bọn mọi đen nghĩa là gì?” |
¿Es usted tan aficionada a la música? Chắc hẳn cô yêu âm nhạc lắm. |
Lo filmaríamos y lo emitiríamos para luego seguir trabajando con otros aficionados locales y escribir nuevas comedias. Chúng tôi sẽ quay lại và phát sóng nó, và sau đó, tôi có thể làm việc với những người nghiệp dư địa phương và viết vở hài mới. |
Sin embargo, los aficionados tomaron un acercamiento de "compartir" el software y no pensaron en nada más que copiar el intérprete BASIC de otros aficionados. Tuy nhiên, những người có sở thích đã sử dụng phương pháp "chia sẻ tương tự" với phần mềm và không nghĩ gì về việc sao chép chương trình thông dịch BASIC cho những người có sở thích khác. |
Estos "profesionales aficionados" son artistas aficionados que trabajan a nivel profesional. Nhóm này, những người khác gọi là "chuyên nghiệp tài tử", những nghệ sĩ không chuyên làm việc ở một mức độ chuyên nghiệp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aficionado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aficionado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.