malla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ malla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mạng, lưới, mạng lưới, quần áo bơi, hệ thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malla
mạng(network) |
lưới(netting) |
mạng lưới(netting) |
quần áo bơi(cossie) |
hệ thống(network) |
Xem thêm ví dụ
Así que ahí está, muy señorial, entre todos los majestuosos edificios del Mall. Vậy nó đây, oai nghiêm, giữa những tòa nhà oai nghiêm trong khu thương mại. |
Si mencionas mallas y una capa, regreso a casa. Anh mà đề cập đến đồ bó và áo choàng, tôi sẽ về nhà đấy. |
Arte y política ocupan un lugar ambiguo fuera de las paredes del museo, pero dentro del núcleo del museo, se fusiona su aire con el aire democrático del Mall. Nghệ thuật và chính trị nằm trên một khu vực không ranh giới bên ngoài những bức tường của bảo tàng, nhưng bên trong lõi của bảo tàng, hòa trộn không khí của nó với bầu không khí dân chủ của khu thương mại. |
Luego utilizamos esta tecnología. para fabricar una malla textil porosa hecha perfectamente a la medida, que toma la forma del anterior y se adapta perfectamente a la aorta. Chúng tôi sau đó sử dụng cái mô hình trước đó để chế tạo một mẫu theo kích thước hoàn hảo lưới sợi tổ xốp, theo hình dáng của mẫu trước đó và khớp một cách hoàn hảo với động mạch chủ. |
Uno de ellos existe para preservar la dignidad y la santidad del Mall. Trong đó một cơ quan là để bảo tồn giá trị và vẻ nghiêm trang của khu thương mại. |
Sólo tienes que disfrazarte de Bruce Lee en malla de baño, pero son 200 mangos. Anh chỉ cần mặt đồ như Lý Tiểu Long, mà được tới 200 đô lận. |
En otros casos, se han colocado mallas en las ventanas de los edificios altos para que los pájaros no confundan los reflejos con el cielo. Trường hợp khác, người ta đặt lưới nơi cửa sổ của các tòa nhà cao tầng để những con chim không lầm tưởng hình ảnh phản quang là bầu trời. |
Los vi en un Mall ofAmerica hace como tres años. Tớ đã xem mấy cậu biểu diễn ở Trung tâm mua sắm 3 năm trước. |
Pall Mall: Calle en la Ciudad de Westminster, Londres. Pall Mall, Luân Đôn: Commonwealth Secretariat. |
Ahora nos dirigimos a Washington D.C. donde trabajaremos en otra transformación, esta vez para el Museo Hirshhorn, situado en uno de los espacios públicos más venerados en EEUU, el National Mall. Hiện tại chúng tôi đã chuyển tới Washington, D.C. và đang tạo ra một sự thay đổi nữa, đó là cho Bảo tàng Hirshhorn tọa lạc trong một không gian công cộng trang nghiêm nhất nước Mĩ, Khu thương mại Quốc gia (National Mall). |
Hay un museo, por supuesto, en el National Mall en Washington, justo junto a Lincoln y Jefferson Dĩ nhiên, có cả một bảo tàng trong công viên Mall ở Washington, ngay cạnh Lincoln và Jefferson. |
Mall of Arabia será un enorme centro comercial construido como parte del complejo City of Arabia en el parque temático Dubailand de Dubái. Bài chi tiết: Trung tâm mua sắm Arabia (Dubai) Trung tâm mua sắm Arabia sẽ là một trung tâm mua sắm khổng lồ được xây dựng như một phần của thành phố Arabia trong khuôn viên công viên giải trí Dubailand ở Dubai. |
En una malla, cada mecanismo contribuye y expande la red, creo que ya han escuchado algo al respecto en el pasado. Trong một Mắt lưới, mọi thiết bị đều đóng góp vào việc mở rộng mạng. Tôi nghĩ bạn đã nghe điều này từ trước rồi. |
La nueva malla por lo general tienen la información original de alta resolución de la malla transferidos en datos de desplazamiento o datos de los mapas normales si es para un motor de juego. Lưới mới thường sẽ có thông tin lưới có độ phân giải cao ban đầu được truyền vào dữ liệu dịch chuyển hoặc dữ liệu bản đồ thông thường nếu dành cho công cụ trò chơi. |
Además de los grandes hoteles, casinos y resorts, la franja también alberga casinos menores, moteles y otras atracciones, como por ejemplo M&M World, Adventuredome y el centro comercial Fashion Show Mall. Ngoài các khu nghỉ dưỡng vui chơi, sòng bạc, khách sạn lớn, Dải Las Vegas còn là nơi có một số sòng bạc, nhà nghỉ, và các khu vui chơi hấp dẫn khác nhỏ hơn, thí dụ như M&M World, Adventuredome và Fashion Show Mall. |
Incluye la edificación más alta jamás construida, el Burj Khalifa, y el centro comercial más grande del mundo, el Dubai Mall. Dự án bao gồm: Burj Khalifa và Dubai Mall, tòa nhà cao nhất thế giới và trung tâm mua sắm lớn nhất thế giới. |
Un Shopping-center, algo como un Mall. [ Roger ] Giống một trung tâm mua sắm lớn. |
Forma parte del Mall of the Emirates, que es el segundo centro comercial más grande del mundo. Nó là một phần của trung tâm mua sắm Emirates, một trong những trung tâm mua sắm lớn nhất thế giới. |
Seis meses después, hicimos un álbum de localización para Central Park, un parque que es más de dos veces el tamaño del National Mall, con música que abarca desde el Sheep's Meadow hasta el Ramble y el Reservoir. 6 tháng sau, chúng tôi đã làm một album nhận biết vị trí cho Central Park, một công viên lớn gấp đôi kích cỡ của Khu mua sắm quốc gia với âm nhạc kéo dài từ Sheep's Meadow , Ramble cho tới Reservoir. |
3 Si la malla trabecular se obstruye o se constriñe, aumenta la presión en el interior del ojo 3 Nếu mạng bó dây bị tắc nghẽn hoặc teo lại thì nhãn áp sẽ tăng |
La visita fue a nueve centros comerciales iniciando en el Northlake Mall de Atlanta y terminando en South Shore Plaza. Tour diễn được thực hiện tại 9 trung tâm mua sắm, bắt đầu tại Atlanta Northlake Mall và kết thúc ở South Shore Plaza. |
Los tubers pueden emplear el uso de elementos como cajas secas y bolsas de malla para llevar pequeños objetos personales y empacar de basura, latas y botellas de su viaje. Người chơi có thể tận dụng công dụng của một số đồ vật như là hộp khô và túi rác để mang theo những vật dụng cá nhân nhỏ hoặc để đựng rác, lon, chai từ chuyến đi của mình. |
En el 2012, el Dubai Mall siguió manteniendo el título como el destino para compras y entretenimiento más visitado del mundo, y atrajo más de 65 millones de visitantes, un incremento de más del 20 por ciento comparado con los 54 millones registrados en el 2011. Năm 2012, Dubai Mall tiếp tục giữ danh hiệu điểm đến mua sắm và giải trí được tham quan nhiều nhất trên thế giới và thu hút hơn 65 triệu lượt khách, tăng hơn 20% so với 54 triệu lượt được ghi nhận trong năm 2011. |
Luego tomamos una malla, un biomaterial, de nuevo, se parece mucho a un trozo de blusa o camisa. Chúng tôi sẽ dùng một giá thể từ vật liệu sinh học, vẫn vậy, cũng giống như một mảnh vải ghép thành áo bạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới malla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.