malinterpretar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malinterpretar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malinterpretar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ malinterpretar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiểu sai, hiểu lầm, lầm, nhầm lẫn, trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malinterpretar
hiểu sai(misinterpret) |
hiểu lầm(misapprehend) |
lầm(mistake) |
nhầm lẫn(mistake) |
trượt
|
Xem thêm ví dụ
Las personas tienen que poder levantar el teléfono, llamar a sus familiares, mandar mensajes de texto a sus seres queridos, comprar un libro en línea, viajar en tren, comprar un viaje de avión, sin preocuparse cómo estos hechos serán evaluados por un agente del gobierno, quizá ni siquiera tu gobierno en el futuro, cómo van a malinterpretar y cuáles pensaron que eran tus intenciones. Người ta có thể nhấc điện thoại lên và gọi cho gia đình, người ta có thể gửi tin nhắn cho người họ yêu thương, người ta có thể mua sách qua mạng, họ có thể du lịch bằng tàu lửa, có thể mua vé máy bay mà không cần băn khoăn những việc này sẽ được các cơ quan chính phủ lưu tâm như thế nào, có thể không chỉ chính quyền của bạn những năm sau này, họ sẽ bị hiểu sai ra sao và họ sẽ nghĩ mục đích của bạn là gì. |
¿Algo que pudiera malinterpretar o...? Điều gì có thể làm anh ta hiểu lầm hay...? |
¿Cómo puede el sistema nervioso malinterpretar una sensación inocente como el roce de una mano y convertirla en una sensación tan maligna como el contacto con el fuego? Làm sao hệ thần kinh có thể hiểu sai lệch một cảm giác vô hại như cái chạm của bàn tay và biến nó thành một cảm giác kinh khủng như cảm giác chạm phải ngọn lửa. |
Pueden malinterpretar a los alumnos. Thầy cô hiểu lầm học sinh. |
“Los niños alcanzan a oír trocitos de conversaciones y, si no se les dan explicaciones, suelen distorsionar o malinterpretar lo que se dice”, señala una publicación distribuida por un orfanato de Minnesota (Estados Unidos). Theo một ấn phẩm do viện Minnesota (một viện ở Hoa Kỳ chuyên chăm sóc người bệnh ở giai đoạn cuối) cho biết: “Trẻ em thường chỉ nghe được lõm bõm những cuộc nói chuyện rồi sau đó tự suy diễn theo ý riêng, thường là suy nghĩ lệch lạc hoặc hiểu sai thông tin trong câu chuyện”. |
No se puede abusar, malentender ni malinterpretar el modelo de Dios en cuanto al matrimonio33; si es que se desea el verdadero gozo. Mẫu mực hôn nhân của Thượng Đế không thể bị lạm dụng, hiểu lầm, hoặc bị giải thích sai.33 nếu các anh chị em muốn niềm vui chân thật. |
Como muestra ese ejemplo, conviene analizar si quien recibe el regalo podría malinterpretar nuestros motivos. Như trường hợp trên, cần cân nhắc xem người nhận có thể hiểu lầm động lực của người tặng hay không. |
Para no malinterpretar una figura retórica, tenemos que asegurarnos de entender bien el punto de comparación. Chúng ta có thể hiểu sai nếu đọc một từ gợi hình mà không nắm chính xác điểm tương đồng. |
La verdad es que todos nos equivocamos y a veces decimos cosas que no deberíamos decir. Por eso es tan fácil malinterpretar lo que otros dicen y también sus motivos. Không phải lúc nào người ta cũng làm chủ được lời nói của mình, nên chúng ta dễ hiểu sai ý hoặc hiểu lầm động cơ của người khác. |
Evite etiquetas y encabezados que los usuarios puedan malinterpretar. Cẩn thận tránh các nhãn và tiêu đề có thể khiến người dùng hiểu lầm. |
Sin embargo, el compañero puede malinterpretar la amigabilidad como una invitación a confraternizar y pasarlo bien juntos. Tuy nhiên, người đồng nghiệp có thể hiểu lầm sự thân thiện là muốn kết bạn để chung vui với nhau. |
Y el suyo es malinterpretar deliberadamente todo lo que se dice. Và khuyết điểm của cô là cố ý hiểu nhầm họ. |
Pronto notarán que han desarrollado un sexto sentido espiritual que no se puede malinterpretar. Chẳng bao lâu các em sẽ thấy rằng các em đã phát triển giác quan thứ sáu mà không thể bị lầm lẫn. |
El algoritmo "Skynet" de la Agencia Nacional de Seguridad quizá haya contribuido a miles de muertes de civiles en Pakistán por malinterpretar metadatos de aparatos móviles. Máy giải thuật học của NSA's Skynet có thể đã góp phần vào những cái chết của hàng ngàn thường dân vô tội ở Pakistan vì đọc sai dữ liệu mô tả thiết bị di động. |
Sin embargo, hacer este tipo de cosas puede llevarnos a la cárcel, se pueden malentender o malinterpretar. Nhưng nếu làm những việc đó, họ sẽ bị tống vào tù, họ có thể sẽ hiểu nhầm, suy diễn nhầm. |
¿Me van a malinterpretar? Cha mẹ sẽ hiểu sai lý do mình hỏi không? |
¿Se podría malinterpretar tu mensaje? Tin nhắn của bạn có thể bị hiểu lầm không? |
También existe la tendencia a malinterpretar ciertos comportamientos. Một số cá tính và cử chỉ cũng dễ bị hiểu lầm. |
¿Podemos realmente malinterpretar nuestras experiencias de tal manera? Liệu ta có đang hiểu lầm một cách kinh khủng những trải nghiệm của mình? |
¿Y quién de nosotros no es imperfecto, olvidadizo o propenso a malinterpretar detalles o intenciones? (Mateo 16:5.) Và có ai trong chúng ta lại không bất toàn, hay quên hoặc dễ hiểu lầm chi tiết hoặc ý định của người khác? (Ma-thi-ơ 16:5). |
No deberías malinterpretar lo que crees que viste. Em không nhầm lẫn về những gì mà em đang thấy đâu |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malinterpretar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới malinterpretar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.