fatal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fatal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fatal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khủng khiếp, kinh khủng, xấu, chết người, ghê gớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fatal
khủng khiếp(terribly) |
kinh khủng(dire) |
xấu(rotten) |
chết người(deadly) |
ghê gớm(terrible) |
Xem thêm ví dụ
Si Kutner tiene razón, no es un dolor de barriga, es un fatal dolor de corazón o hígado o páncreas. Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. |
Además la enfermedad era más frecuentemente fatal que hoy en día. Bệnh tật hồi đó thường dễ gây chết người hơn ngày nay. |
Y es esa parte, la aorta ascendente, que se dilata y finalmente estalla, lo cual, por supuesto, es fatal. Và chính là phần động mạch chủ hướng thượng đó, co giãn và đỉnh điểm là nổ ra, điều này, tất nhiên, là chí mạng. |
Entre los que fuman hay más enfermedad cardíaca, cáncer pulmonar, hipertensión y pulmonía fatal que entre los que no lo hacen. Các cuộc nghiên cứu đều đã xác định rằng người hút thuốc bị các trường hợp đau tim, ung thư phổi, huyết áp cao và sưng phổi gây tử vong nhiều hơn bình thường. |
Su avidez, posiblemente unida a la impaciencia que les llevó a pecar, ha tenido consecuencias fatales para todos nosotros. Lòng tham lam, có lẽ cộng với sự thiếu kiên nhẫn đã khiến họ phạm tội, gây ra những hậu quả tai hại cho tất cả chúng ta. |
" Mi hijo de 12 años tiene autismo y lo ha pasado fatal con las matemáticas. " Của tôi 12 tuổi, con trai đã ngôù ngaån và đã có một thời gian khủng khiếp với toán học. |
De todas formas, me siento fatal. Tôi thấy chán mọi thứ. |
Pues eston ole fatalo. Thật là bốc mùi. |
Los adultos son grandes y capaces de producir una mordida dolorosa y potencialmente fatal. Con trưởng thành khá lớn và có thể cắn một vết đau và nguy hiểm. |
La herida no parecía fatal Vết thương đâu có nghiêm trọng |
Diwal Reshmi y Samir Desai... también tuvieron derrames fatales en los últimos dos días. Diwal Reshmi và Samir Desai... cũng tử vong vì đột quỵ trong hai ngày qua. |
Si caes, será un golpe fatal. sẽ là đòn chí mạng cho toàn quân. |
Todos los hombres tenían flechas envenenadas para la caza; absolutamente fatal. Và tất cả đàn ông có các mũi tên độc dùng để săn bắn -- cực kỳ chết người. |
¿Quieres que se sienta fatal? Anh muốn cậu ta cảm thấy tức lắm à? |
Estuve fatal. Tôi thấy thật kinh khủng. |
En este caso, seguramente cometió el fatal error de comer algo cocinado por la señora Mullet. Trong trường hợp này, rất có thể nạn nhân mắc phải sai lầm chết người là ăn nhầm đồ ăn do cô Mullet nấu.” |
Un error fatal. Một lỗi nghiêm trọng. |
Es fatal. Nó gây tử vong. |
A su vez, eso contribuirá a que el cristiano no se vea implicado en accidentes fatales que conlleven una posible culpa de sangre. (Rô-ma 13:1, 5) Điều này sẽ giúp họ tránh gây tai nạn chết người và mang tội đổ huyết. |
Y se las ingenia para encontrarlas, pero a pesar de sus grandes habilidades de navegación, sus resultados son fatales. Mặc dù có chuẩn bị kế hoạch để tìm kiếm, khả năng định vị tốt, nhưng lại không có kinh nghiệm mấy trong việc cưa cẩm. |
Le hizo lo de " Atracción Fatal " por semanas. Cô ta đã làm theo như phim " Fatal Attraction " suốt mấy tuần. |
Nuestros agentes están bien entrenados pero fatal de los nervios. Lính mới của tôi được huấn luyện kỹ quá, nhưng nó làm suy nhược thần kinh người ta. |
Cualquier desviación hacia la derecha o hacia la izquierda podría ser fatal, como de hecho lo fue. Và quả thật như vậy, bất cứ bị trệch hướng qua bên phải hoặc bên trái đều cũng có thể—và quả thật vậy—gây ra tai họa cả. |
Ya sabe, cinco accidentes fatales en los últimos 20 años o bien la cola salió de dirección o bien algo en su interior se rompió de algún modo. Bạn biết đấy, năm tai nạn chết người trong 20 năm vừa qua, đuôi máy bay hoặc rơi ra hoặc hút vật gì đó vào đuôi máy bay đã bị hư. theo cách nào đó. |
Maester Pycelle me aseguró que tus heridas no eran fatales. Tư tế Pycelle cam đoan với ta là ngươi không bị thương chí tử. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fatal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.