desastroso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desastroso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desastroso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desastroso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khủng khiếp, thảm khốc, tai hại, bất hạnh, tồi tệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desastroso
khủng khiếp
|
thảm khốc(devastating) |
tai hại(calamitous) |
bất hạnh(disastrous) |
tồi tệ
|
Xem thêm ví dụ
En octubre de 2000 tuvieron lugar unas desastrosas inundaciones en el Piamonte, en el norte del país. Vào tháng 10 năm 2000, một trận lụt thảm khốc đã tàn phá Piedmont thuộc miền bắc nước Ý. |
Supongo que eres consciente de lo desastroso del primer violín. Hy vọng em nhận ra tay nhạc sĩ vĩ cầm đầu tiên đã gây cho ta một thảm họa ra sao. |
Las consecuencias pueden ser desastrosas, ya que nadie puede resistir a Dios, al rechazar con terquedad su consejo, y “salir ileso”. (Job 9:1-4.) Hậu quả thật rất nghiêm trọng, vì không ai có thể thách thức Đức Chúa Trời và nhất quyết gạt bỏ ngoài tai lời khuyên của Ngài “mà lại được may mắn” (Gióp 9:1-4). |
Es desastroso. Nó ko hiệu quả lắm. |
Los resultados podrían ser desastrosos. Điều đó có thể đưa đến thảm họa! |
Lo siento si estuve un poco desastrosa la otra noche. Nếu tôi có xỉn quậy hôm bữa thì cho tôi xin lỗi nhé. |
Toda la creación ha tenido la oportunidad de ver los desastrosos resultados que tiene el rebelarse contra Dios. Toàn thể sự sáng tạo đã có cơ hội nhìn thấy những hậu quả tàn khốc của việc phản nghịch lại Đức Chúa Trời. |
Lo que empieza con lo que parece una mirada inocente puede convertirse en una sórdida infidelidad con todas sus consecuencias desastrosas. Điều mà bắt đầu với một cái nhìn dường như là vô tội có thể phát triển thành sự ngoại tình vô luân với tất cả những hậu quả tai hại của việc đó. |
Las consecuencias podrían ser desastrosas. Hậu quả sẽ khôn lường đó. |
Si no les enseñamos bien, las consecuencias pueden ser desastrosas. Nếu chúng ta dạy kém, thì sẽ có hậu quả đáng buồn. |
Pensemos en las desastrosas consecuencias de que Adán y Eva cedieran a las incitaciones del Diablo. (Sáng-thế Ký 3:1-5) Hãy nghĩ đến hậu quả thảm khốc mà A-đam và Ê-va gánh chịu khi họ nghe theo sự xúi giục của Ma-quỉ! |
Como sería de esperar, el no reclamar tal bendición acarrearía consecuencias desastrosas. Như các anh em đã biết, việc không tiếp nhận một phước lành như thế sẽ đem lại những hậu quả thảm thương. |
Cuando esto ocurre, las consecuencias pueden ser desastrosas. Khi điều này xảy ra, nó có thể đưa đến tai hại. |
Ilustre cómo puede una distracción acarrear consecuencias desastrosas. Hãy minh họa cách mà sự sao lãng có thể dẫn đến tai họa. |
Cuando el antiguo pueblo de Jehová, junto con sus dirigentes, siguieron infielmente el “proceder popular” y rechazaron la palabra de Dios, los resultados fueron desastrosos. Khi dân tộc xưa của Đức Giê-hô-va và những người lãnh đạo của họ đã bất trung theo đuổi “con đường nhiều người ưa thích” và bác bỏ lời Ngài, thì hậu quả rất là tai hại. |
¿NO DIRÍA usted que tal aventura es inoportuna, imprudente y potencialmente desastrosa? CHẲNG lẽ bạn lại không coi việc mạo hiểm như thế là không đúng lúc, dại dột và có thể gây tai họa hay sao? |
Siempre nos saludaba con un abrazo y un beso, y convertía los días difíciles y desastrosos en momentos felices con papá. Anh ấy luôn luôn chào đón mỗi người chúng tôi với một cái ôm và nụ hôn và biến nhiều ngày khó khăn và đôi khi thảm khốc thành thời gian thú vị với cha. |
2 Cuando nuestros primeros padres rechazaron la gobernación de Dios, las consecuencias fueron desastrosas. 2 Sau khi tổ tiên chúng ta bác bỏ sự cai trị của Đức Chúa Trời, họ đã phải chịu nhiều tai họa. |
De hecho, la gente estaba demasiado entusiasmada en la década del 2000, pensando que EE. UU. podría hacer algo que nos llevara a alguna aventura desastrosa de política exterior, y de vuelta al cuento de la caída. Mọi người đã quá khích trong những năm đầu 2000, cho rằng Mỹ sẽ làm bất cứ gì, để đưa chúng ta mạo hiểm trong chính sách đối ngoại ác liệt và bây giờ thì chúng ta lại tụt dốc. |
—Parece desastroso ahora, pero no lo será después —dijo. “Bây giờ trông lộn xộn, nhưng lát nữa thì không đâu,” anh nói. |
Lo cierto es que la falta de planificación adecuada puede tener resultados desastrosos cuando se producen huracanes u otros fenómenos naturales. Thực tế cho thấy rằng không trù tính thì hậu quả có thể rất tai hại, chẳng hạn khi tai ương ập đến. |
Lucha y se lastima en su desastroso intento de gobernarse a sí mismo sin la ayuda de Dios y sin tomar en cuenta la voluntad divina. Thế gian đã chiến đấu và đổ máu nhiều trong những cố gắng thảm bại để tự cai trị mà không cần đến sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời và không màng đến ý định của Ngài (Giê-rê-mi 10:23; Gia-cơ 3:15, 16). |
Las alteraciones genéticas tuvieron consecuencias desastrosas. Việc thay đổi gen gây ra hậu quả tai hại. |
Si se le consideraba demasiado antagonista en el debate, las repercusiones serían desastrosas para él y para la comunidad judía. Nếu người ta nghĩ rằng ông đối kháng quá đỗi trong cuộc tranh luận, thì sẽ có hậu quả tai hại cho ông và cộng đồng Do Thái. |
Estos son tiempos económicos desastrosos amigos de TED, tiempos desastrosos en realidad. Đây là giai đoạn ảm đạm của nền kinh tế thưa quý vị, thật là ảm đạm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desastroso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desastroso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.