make ends meet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make ends meet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make ends meet trong Tiếng Anh.
Từ make ends meet trong Tiếng Anh có các nghĩa là lay lắt, sống lay lắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make ends meet
lay lắt
|
sống lay lắt
|
Xem thêm ví dụ
“Many of us struggle to make ends meet, and some people don’t even have life’s necessities. “Nhiều người trong chúng ta phải vật lộn với cuộc sống, thậm chí một số người không thể đáp ứng được nhu cầu thiết yếu. |
How can you make ends meet when your income is reduced? Làm sao đủ sống khi bị giảm thu nhập? |
▪ “In these challenging times, many people are finding it hard to make ends meet. ▪ “Trong thời buổi khó khăn ngày nay, nhiều người thấy khó trang trải sự chi tiêu trong gia đình. |
The father struggles To make ends meet. Người cha phải vật lộn kiếm sống. |
And you have a problem making ends meet. Và bạn sẽ gặp rắc rối để cân bằng chi phí. |
Do you feel worn down by the daily struggle of making ends meet? Bạn có cảm thấy mệt mỏi vì phải làm việc vất vả để kiếm sống không? |
Being down at the bottom means that you're struggling to make ends meet. Ở phia dưới có nghĩa là bạn sẽ phải vật lộn để chi tiêu. |
I know you lost your father and that you and your brother struggle to make ends meet. Bác biết cháu mất bố và anh em cháu phải vật lộn mới đủ sống. |
“Nowadays, just about everyone is finding it difficult to make ends meet. “Ngày nay hầu như ai cũng thấy khó kiếm ra đủ tiền để trang trải chi phí. |
They struggle to make ends meet, with both parents having no choice but to work. Họ phải chật vật kiếm ăn và cả cha lẫn mẹ đều phải buộc lòng đi làm. |
Just making ends meet... Chỉ là kiếm ăn thôi... |
“How will you make ends meet if you go back home?” Trở về nhà thì làm sao đủ sống?”. |
There are financial burdens and the anxiety of how to make ends meet. Nhiều người gặp vấn đề tài chính và lo sợ không kiếm được đủ ăn. |
Many fathers have to work long hours just to make ends meet. Nhiều người cha phải làm việc nhiều giờ để chu cấp cho gia đình. |
I get more child images, with the parent images fretting about how to make ends meet. Phân thân chibi sẽ xuất hiện nhiều hơn, và như thế thì công việc của ba mẹ phân thân sẽ khó khăn hơn rồi. |
Tell that to the single mom working two jobs, trying to make ends meet, who's also being sexually harassed. Hãy nói vậy với những người mẹ đơn thân làm hai việc, Cố để nuôi sống bản thân, và cũng bị quấy rối tình dục. |
These days it's almost a necessity for both the husband and the wife to work to make ends meet. Ngày nay, gần như là cần thiết việc cả chồng và vợ đi làm để lo cho cuộc sống. |
Ahmed and Viviana Torres Noguera struggled to make ends meet even though their husbands worked hard for their families. Ahmed và Viviana Torres Noguera vất vả kiếm đủ tiền để sống mặc dù chồng của họ làm việc lao nhọc để chu cấp cho gia đình họ. |
We asked Heavenly Father for His help and did all we could to make ends meet and pay our tithing. Chúng tôi cầu xin Cha Thiên Thượng giúp đỡ và làm hết sức mình để kiếm vừa đủ tiền để sống và đóng tiền thập phân. |
Afterward, by keeping our lives simple, I had to work only a couple of days a week to make ends meet. Sau đó, để giữ cho đời sống giản dị, tôi chỉ làm việc hai ngày một tuần nhằm trang trải các chi phí cần thiết. |
But since I could sew and Dimitris was a skilled painter, we were able to earn enough to make ends meet. Nhưng vì tôi biết may vá và anh Dimitris là thợ sơn khéo tay, nên chúng tôi có thể kiếm đủ tiền để sinh sống. |
In order to make ends meet, some mothers turn to prostitution and sell illegal drugs or encourage their daughters to do so. Để đủ sống qua ngày, một số bà mẹ phải quay sang làm nghề mại dâm và bán ma túy, hoặc đẩy con gái vào con đường đó. |
▪ “Does it seem to you that things are getting so expensive these days that it is difficult to make ends meet? ▪ “Ông / Bà có thấy là dường như dạo này vật giá ngày càng đắt đỏ hơn khiến cho người ta sống chật vật với đồng lương kiếm được không? |
The reason why our country is wrecked with problems... and people can barely make ends meet... is because of people like you! Đại Minh triều càng ngày càng hủ bại... người dân chịu cảnh lầm than... cũng bởi vì có những người như ngươi! |
In the 1860s, Göransson founded Stiftelsen den Göranssonska Fonden, a foundation to help his firm's employees and their families to make ends meet. Trong thập niên 1860, Göransson thành lập Stiftelsen den Göranssonska Fonden, một sáng lập để giúp nhân viên của công ty và gia đình của họ để kiếm sống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make ends meet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make ends meet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.