malaise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malaise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malaise trong Tiếng Anh.
Từ malaise trong Tiếng Anh có các nghĩa là nỗi khó chịu, tình trạng khó chịu, tình trạng phiền muộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malaise
nỗi khó chịunoun |
tình trạng khó chịunoun |
tình trạng phiền muộnnoun |
Xem thêm ví dụ
Loss of appetite and general malaise may also occur . Bé cũng có thể cảm thấy biếng ăn và khó chịu . |
A moral malaise has gripped a minority of young Britons, a subgroup that is nevertheless big enough to terrorise and humiliate the country.” —THE ECONOMIST, BRITAIN. Tại Anh Quốc, vấn đề vô đạo đức ảnh hưởng mạnh đến một nhóm người trẻ. Dù là một nhóm nhỏ nhưng chúng đủ mạnh để gây khiếp sợ và làm đất nước bẽ mặt”. —TỜ THE ECONOMIST, ANH QUỐC. |
And I decided the remedy to all this malaise was going to be for me to chase an elevated dream, an extreme dream, something that would require utter conviction and unwavering passion, something that would make me be my best self in every aspect of my life, every minute of every day, because the dream was so big that I couldn't get there without that kind of behavior and that kind of conviction. Và tôi quyết định biện pháp khắc phục cho tất cả những bất ổn này, là chuẩn bị để theo đuổi một giấc mơ cao cả một giấc mơ tột cùng điều đòi hỏi một sự tin tưởng hoàn toàn và đam mê kiên định, điều sẽ làm tôi trở thành một tôi tốt nhất trong mọi khía cạnh cuộc đời mỗi phút của từng ngày bởi vì giấc mơ quá lớn nên tôi không thể đạt được nếu thiếu hành động và niềm tin. |
Brothers and sisters, we need not be a part of the virtue malaise that is penetrating and infecting society. Thưa các anh chị em, chúng ta không cần phải là một phần tử của tình trạng bất ổn về đức hạnh mà đang xâm nhập và tiêm nhiễm đến xã hội. |
Rifampicin has good penetration into the brain, and this may directly explain some malaise and dysphoria in a minority of users. Rifampicin có sự thâm nhập tốt vào não, và điều này có thể giải thích trực tiếp một số tình trạng khó chịu và dysphoria ở một số ít người dùng. |
Edwin Feulner, president of The Heritage Foundation, said that Reagan "helped create a safer, freer world" and said of his economic policies: "He took an America suffering from 'malaise'... and made its citizens believe again in their destiny." Edwin Feulner, chủ tịch Quỹ The Heritage, nói rằng Reagan "đã giúp tạo một thế giới tự do hơn và an toàn hơn" và nói về các chính sách kinh tế của Reagan như sau: "Ông đảm nhận một nước Mỹ đang quằn quại 'bệnh hoạn'... và đã làm cho công dân của nó tin tưởng trở lại về vận mệnh của mình." |
“Worryingly, the stalled recovery in some high-income economies and even some middle-income countries may be a symptom of deeper structural malaise,” said Kaushik Basu, World Bank Chief Economist and Senior Vice President. "Đáng lo ngại là sự khôi phục kinh tế bị chững lại ở một số nền kinh tế thu nhập cao và thậm chí ở một số nước thu nhập thấp có lẽ là triệu chứng của tình trạng bất ổn cơ cấu sâu sắc hơn," ông Kaushik Basu, chuyên gia Kinh tế Trưởng và Phó chủ tịch cao cấp của Ngân hàng Thế giới phát biểu. |
When Newsom was later appointed supervisor, he told the San Francisco Examiner: "That's the kind of bureaucratic malaise I'm going to be working through." Khi Newsom sau đó được bổ nhiệm làm giám sát viên, ông nói với San Francisco Examiner: "Đó là loại bất ổn quan liêu mà tôi sẽ làm việc." |
Lower urinary tract infections in adults may manifest with symptoms including hematuria ( blood in the urine ) , inability to urinate despite the urge and malaise . Nhiễm trùng đường tiểu dưới ở người lớn có thể thấy rõ với nhiều triệu chứng gồm chứng huyết niệu ( máu trong nước tiểu ) , không đi tiểu được mặc dù muốn tiểu và cảm thấy rất khó chịu . |
Mason's failing marriage left him in a general malaise and with a sense of apathy, both of which interfered with his drumming. Sự thất bại trong hôn nhân của Mason khiến anh rơi vào tình trạng bất ổn và thờ ờ với mọi thứ, do đó ảnh hưởng nhiều tới tiếng trống của anh. |
That malaise and worry that some who know feel reminds them of the 1930s? Nỗi muộn phiền và bồn chồn đó liệu có ai biết nó nhắc chúng ta về nỗi sợ trước cuộc đại suy thoái của thập niên 30 không? |
After the war, the Marine Corps fell into a malaise that ended with the appointment of Archibald Henderson as its fifth Commandant in 1820. Sau chiến tranh, Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ rơi vào tình trạng yếu kém cho đến khi Archibald Henderson được bổ nhiệm làm tư lệnh thứ năm của Thủy quân lục chiến vào năm 1820. |
I always question my mom about the malaise school uniform which is so different from mine lại khác với đồng phục của trường tôi như vậy. |
The service at the graveside was held by Rabbi Dr Norman Solomon, who said, disparagingly, that Epstein was "a symbol of the malaise of our generation". Tang lễ được cử hành bởi Norman Solomon, người nói anh là "một biểu tượng khó chịu của thế hệ". |
- Malaise - Khó chịu |
Carlo Santos of Anime News Network wrote that the franchise "in a way, reflects the malaise of a generation: the realization that old, rich, powerful people have screwed up the world and that the young are helpless to do anything about it". Anime News Network đã viết rằng bộ anime "theo một cách, phản ánh tình trạng bất ổn của một thế hệ: nhận thức rằng người già giàu sang đầy quyền thế đã bóp nghẹt lên thế giới này và giới trẻ thì bất lực khi muốn làm bất cứ điều gì về nó". |
Liverpool's government presided over Britain's ultimate victory, negotiated the peace settlement, and attempted to deal with the social and economic malaise that followed. Chính phủ của Liverpool lãnh đạo Anh quốc giành được chiến thắng sau cùng, tổ chức hội nghị hòa bình và nỗ lực đối phó với tình trạng bất ổn về kinh tế, xã hội sau đó. |
Rabies could cause muscle spasms, malaise, anxiety and wakefulness. Bệnh dại có thể gây co thắt cơ, khó chịu, lo lắng và mất ngủ. |
19th-century French thought was targeted at responding to the social malaise following the French Revolution. Tư tưởng tại Pháp trong thế kỷ XIX đặt mục tiêu vào phản ứng trước náo động xã hội sau Cách mạng Pháp. |
In his inaugural address (which Reagan himself wrote), he addressed the country's economic malaise, arguing: "In this present crisis, government is not the solution to our problems; government is the problem." Trong bài diễn văn nhậm chức đầu tiên ngày 20 tháng 1 năm 1981, do chính Reagan viết, ông nói về căn bệnh kinh tế của quốc gia khi cho rằng: "Trong cuộc khủng hoảng hiện tại, chính phủ không phải là giải pháp cho những vấn đề của chúng ta; chính phủ là vấn đề." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malaise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới malaise
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.