make sure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make sure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make sure trong Tiếng Anh.
Từ make sure trong Tiếng Anh có các nghĩa là đảm bảo, chaéc chaén, xaùc minh, chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make sure
đảm bảoverb And then I have to make sure these people never bother us again in our lives. Rồi bố phải đảm bảo lũ người này sẽ không bao giờ làm phiền chúng ta nữa. |
chaéc chaén, xaùc minhverb |
chắc chắnadjective adverb Make sure that the lights are turned off before you leave. Hãy chắc chắn rằng đèn được tắt sau khi bạn rời đi. |
Xem thêm ví dụ
Make sure thawing juices do not drip on other foods . Phải đảm bảo các chất dịch rã đông không nhỏ giọt lên các loại thực phẩm khác . |
I just wanted to make sure you had everything you need before I left. Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi. |
30 “Make sure of the more important things,” keeping in mind that “the wisdom from above is . . . reasonable.” 30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17). |
He would make sure she understands that he hears the feeling beneath the guilt message. Anh sẽ chắc chắn bà biết rằng anh thấy được điều ẩn giấu đằng sau lời trách móc của bà. |
I'm here to make sure we succeed. Tôi tới đây để bảo đảm kế hoạch thành công. |
Make sure the mom understands that this is a million-to-one shot. Hãy chắc chắn rằng người mẹ hiểu cơ hội chỉ là một trên một triệu. |
Make sure they're ready to go as soon as we have those beans. Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần. |
So make sure you're well preserved. Giờ hãy giữ nó an toàn mọi lúc mọi nơi |
Also, make sure that the Android devices that you’re using are supported for use with Google Play. Ngoài ra, hãy đảm bảo rằng các thiết bị Android mà bạn đang dùng được hỗ trợ để sử dụng với Google Play. |
Make sure that you save your coupon and any other payment documents until your balance has updated. Hãy nhớ lưu phiếu thưởng của bạn và mọi chứng từ thanh toán khác cho đến khi số dư được cập nhật. |
Make sure it's locked. Nhớ khóa chặt nhé. |
If you’d like to watch the video in the future, make sure you have a backup saved. Nếu muốn xem lại video, hãy đảm bảo bạn đã lưu bản sao của video đó. |
Make sure it's warm. Đảm bảo nó còn ấm nhé. |
We make sure you are paid for the finalized earnings - which includes all valid clicks and impressions. Chúng tôi đảm bảo rằng bạn được thanh toán cho thu nhập cuối cùng - trong đó bao gồm tất cả các nhấp chuột và hiển thị hợp lệ. |
Make sure he's surviving without your tit to suck on? Hãy chắc chắn là nó sống sót mà không có vú của bà mà ngậm nhé? |
To help us review and resolve your complaint as quickly as possible, make sure to include: Để giúp chúng tôi xem xét và giải quyết khiếu nại của bạn trong thời gian nhanh nhất có thể, hãy cung cấp đầy đủ những thông tin sau: |
And then I have to make sure these people never bother us again in our lives. Rồi bố phải đảm bảo lũ người này sẽ không bao giờ làm phiền chúng ta nữa. |
I need to make sure you're investing in yourself. Tôi cần phải chắc chắn là cậu đang đầu tư cho chính bản thân cậu. |
Cannot find the PPP daemon. Make sure that pppd is installed Không tìm thấy trình nền PPP. Hãy kiểm tra xem trình nền pppd đã được cài đặt đúng chưa |
If I try to describe him here, it is to make sure that I shall not forget him. Nếu tôi gắng thử miêu tả lại chàng, ấy cũng là cốt để đừng quên nhau. |
Yeah, just want to make sure we're talking about the same thing here. anh chỉ muốn chắc chúng ta nghĩ cùng một chuyện. |
This kid is gonna be amazing, because we're both gonna be there to make sure of it. Thằng bé sẽ rất tuyệt vời, cả hai chúng ta sẽ cùng ở bên cạnh, và đảm bảo tương lai cho nó. |
Make sure the utilities are paid for. Đảm bảo tiền điện nước được thanh toán đầy đủ. |
Nixon had him keeping tabs on us, making sure we weren't rocking the boat. Nixon bắt hắn theo dõi, để đảm bảo rằng chúng tôi không đi chệch hướng. |
Make sure the kid's here. Đảm bảo là thằng bé đó ở đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make sure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make sure
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.