make it trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make it trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make it trong Tiếng Anh.
Từ make it trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhằm nhè, ăn thua, thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make it
nhằm nhèverb |
ăn thuaverb |
thành côngverb I didn't think you'd make it so soon. Ta không nghĩ ngươi sẽ thành công sớm đâu. |
Xem thêm ví dụ
Its rich red cover and some 150 teaching illustrations make it immediately appealing. Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay. |
You won't make it. Anh sẽ không làm được. |
Might make it a little easier for you to drive. Có thể nó sẽ dễ hơn để anh lái xe. |
Hank, this serum that you're making, it doesn't affect abilities, right? Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ? |
Makes it kind of hard to get away, huh? Hơi khó để thoát phải không? |
Make it happen again. Hãy làm nó xảy ra lần nữa. |
So... that makes it your case. Vậy nên... đây là vụ của anh. |
(Luke 6:38) Make it a practice to share some of your time and resources with others. Hãy học cách chia sẻ thời gian và của cải cho người khác. |
Though I don' t think, Mama, you can take credit for making it rain Mặc dù con không nghĩ vậy, nhưng mẹ có thể tạo ra mưa đấy! |
So it takes the reconfigurability and programmability and makes it a completely passive system. Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh. |
I'll make it short. Tôi sẽ nói ngắn gọn |
I really hope you make it. Well, tôi thực sự mong ông thành công. |
To make it clear that I disapprove of homosexual conduct, not the people themselves, I will say ..... Để cho thấy rõ mình không chấp nhận hành vi đồng tính, chứ không phải người đồng tính, mình sẽ nói: ..... |
So I just kind of wanted to make it up to you a little bit. Tớ chỉ muốn đền đáp cho cậu. |
Samsung currently owns 9.6% of Seagate Technology, making it the second-largest shareholder. Samsung hiện sở hữu 9,6% Seagate Technology, trở thành cổ đông lớn thứ hai. |
She isn't going to make it. Cậu ấy sẽ không làm được. |
6 Generously, he makes it possible for us to benefit from his knowledge and experience. 6 Với lòng quảng đại, Ngài cho chúng ta có thể được hưởng lợi ích của sự hiểu biết và kinh nghiệm của Ngài. |
6 We might also make it our aim to place older issues that we have on hand. 6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có. |
Establish an attitude of ongoing, happy, joyful repentance by making it your lifestyle of choice. Thiết lập một thái độ hối cải liên tục, hạnh phúc, vui vẻ bằng cách làm cho những điều này thành lối sống do các anh chị em chọn. |
We' il never make it at this pace Cứ lề mề thế này thì sao mà kịp được |
The common theme -- what makes it origami -- is folding is how we create the form. Điểm đặc trưng của nó -- điều đã làm nên origami -- là ở cách chúng ta tạo hình bằng gấp xếp giấy. |
We make it. lại đây nào. |
Why not ask one of Jehovah’s Witnesses to make it possible for you to view this video? Sao không hỏi Nhân Chứng Giê-hô-va cho bạn xem phim này? |
But you can get on a German ICE train and make it almost to Albania. Nhưng bạn có thể leo lên tuyến tàu German ICE và đi đến gần cả Albania. |
The dam will burst before we make it Đập sắp vỡ, không kịp đâu |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make it trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make it
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.