make out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make out trong Tiếng Anh.
Từ make out trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim nhau, hiểu, nhận ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make out
chim nhauverb (To kiss or to make love) |
hiểuverb I can not make out at all what you say. Tôi chẳng hiểu bạn nói gì hết. |
nhận raverb The pilot can no longer make out landmarks. Người phi công không còn nhận ra được những cái mốc ranh giới nữa. |
Xem thêm ví dụ
" French kiss, make out finger bomb, no skorts hand job Cameron. " " Nụ hôn kiểu Pháp, xếp hình... " |
“You want me to make out some papers to serve on him?” Anh muốn tôi chế ra một số giấy tờ để tống đạt cho anh ta? |
Like making out with my brother. Như Cơ khóc với công tử. |
Let's make out we don't see her. Hãy giả bộ như mình không thấy Mẹ. |
Unless you wantto make out. Trừ khi cô muốn âu yếm. |
We just make out as best we can. Bọn tao đã cố gắng hết sức rồi. |
Why don't you guys make out and prove it. Hôn nhau chứng minh đi xem nào. |
At the very least, I'll make out with her. Và với cái một ít đó, Tao sẽ làm việc đó cùng nàng. |
That's all you can make out. Đó là tất cả những gì chúng ta có thể phát hiện ra. |
Right in the middle of making out, I got a really bad case of the hiccups. Chính xác là chỉ xếp hình, thực sự với thêm Hiccups. |
Kids go up there to make out, all the time. Lũ trẻ lên đó hôn nhau. Suốt ngày. |
How you can ever make out to be bashful in front of a woman, I'll never know. Làm sao mà anh lại mắc cỡ trước mặt một phụ nữ, em không hiểu nổi. |
Churchill Schwartz is making out like a bandit right now with government funding. Churchill Schwartz còn duy trì được... là nhờ tài trợ của chính phủ. |
It'd be like making out with you. Thực ra, tớ muốn âu yếm với cậu cơ. |
You can make out in that. Vào đó sẽ biết. |
How are the fellas making out? Vậy chỗ anh họ âu yếm nhau như nào? |
What do you plan to make out of all this... miscellany? Cậu có kế hoạch gì với đống đồ sưu tập này? |
Does that mean we can make out? Có nghĩa là chúng ta có thể hôn nhau à? |
We can make out well enough for food, but what will we do about the presents?” Mình có đủ thức ăn, nhưng còn phần quà tặng thì phải làm gì? |
You make out any pilots? Anh có nhận ra phi công nào không? |
I can't make out his script. Cha không thể đọc ra chữ của ông ấy. |
Well, actually, Jesse and I did make out a little, but... Thật ra là Jesse và tôi đã hôn hít một chút nhưng... |
Can you make out a word that hypocritical windbag is saying? Ông biết tên đạo đức giả kia đang nói gì không? |
Every guy who kept one eye on the TV while you were making out. Mọi gã mà cứ dán một mắt vào ti vi khi đang hôn ta. |
I can only make out certain words. Tôi chỉ có thể nhận ra vài từ thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.