married trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ married trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ married trong Tiếng Anh.
Từ married trong Tiếng Anh có các nghĩa là cưới, kết hôn, thành lập gia đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ married
cướiverb (In a state of marriage; having a wife or a husband) She is married to an American. Cô ấy cưới một anh người Mỹ. |
kết hônadjective (In a state of marriage; having a wife or a husband) To my surprise, he got married to a very beautiful actress. Tôi bất ngờ vì anh ta lại kết hôn với một nữ diễn viên rất xinh đẹp. |
thành lập gia đìnhadjective (In a state of marriage; having a wife or a husband) |
Xem thêm ví dụ
Not being married, she said: “How is this to be, since I am having no intercourse with a man?” Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
Your father didn't love me when we married. Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau |
Married Reinoud II of Guelders in May 1332 and had issue. Kết hôn với Reinoud II xứ Guelders vào tháng 5 năm 1332 và có con. |
How much will it take to buy an apartment or a car, to get married, or to put my child through school? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
Never marry, Pierre. Pierre, đừng bao giờ kết hôn. |
I... have never thought of re- marrying, but... Thế nhưng... |
After moving in with her sister in Shelbyville, Illinois, she married William Cochran on October 13, 1858, who returned the year before from a disappointing try at the California Gold Rush, and went on to become a prosperous dry goods merchant and Democratic Party politician. Sau khi chuyển đến sống cùng chị gái tại miền Shelbyville, Illinois, bà kết hôn với William Cochran vào ngày 13 tháng 10 năm 1858, vốn là người đã quay trở lại năm ngoái trước sự cố đáng thất vọng trong Cơn sốt vàng California, và trở thành một nhà buôn giàu có và chính trị gia Đảng Dân chủ. |
She became a professor of neurology, and married a doctor. Bà đã trở thành một giáo sư thần kinh học, và kết hôn với một bác sĩ. |
They were engaged in February 1858 and married in Aberdeen on 2 June 1858. Họ đính hôn vào tháng 2 năm 1858 và làm lễ cưới ở Aberdeen vào ngày 2 tháng 6 năm 1858. |
Moral issues, on topics such as abortion, homosexuality, and couples living together without being married, often become a hotbed of controversy. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
In 1922, when he was 23, he married Winnie, a pretty young Texan, and began making plans to settle down and raise a family. Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình. |
Evelyn and I were married in 1957 Kết hôn với Evelyn năm 1957 |
No, I think what riled them was who I married. Không, mẹ nghĩ điều làm cho họ bực là mẹ đã cưới ai. |
Marry me. Lấy em đi anh. |
At the hospital, Ross's mother offers him an engagement ring because she wants him to marry Rachel. Tại bệnh viện, mẹ của Ross đưa cho anh chiếc nhẫn đính hôn vì bà muốn anh cưới Rachel. |
The amendment makes it so the only way Daniel can fully access his trust before he turns 30 is to get married. Việc sửa đổi đó khiến cho Daniel chỉ có cách duy nhất để có đủ quyền lợi là khi được 30 tuổi hoặc kết hôn. |
" Do you know how long I've been married? " he said. " Bạn có biết bao lâu tôi đã kết hôn? ", ông nói. |
Well, surprise, surprise, I fell in love with another fella much older than me, and I always say I was just so happy because he didn't drink, I married the bastard. Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó. |
In 1952, Ádám, who by now was 29 years of age and married with two children, was arrested and charged when he once again refused military service. Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch. |
And now you're marrying Sean. Và giờ con sẽ cưới Sean. |
In September 1951, Caron married American George Hormel II, a grandson of the founder of the Hormel meat-packing company. Tháng 9 năm 1951, Caron kết hôn với George Hormel III, cháu trai của người sáng lập công ty Hormel (một công ty chế biến và đóng gói thức ăn thịt). |
They included Dick and Coralie Waldron, an Australian married couple who are still serving here faithfully. Trong số này có Dick và Coralie Waldron, một cặp giáo sĩ người Úc hiện vẫn đang trung thành phục vụ tại đây. |
I married her Aunt Lysa shortly before my beloved's untimely death. Ta cưới Lysa Arryn làm vợ trước khi cô ấy qua đời đột ngột. |
He naively married a woman who manipulated and controlled him. Anh đã ngây thơ cưới một phụ nữ thao túng và kiểm soát anh. |
Mercœur's daughter and heiress was married to the Duke of Vendôme, an illegitimate son of Henry IV. Con gái và là người thừa kế Mercoeur kết hôn với Công tước Vendôme, con không chính thức của Henri IV. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ married trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới married
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.