make good trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make good trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make good trong Tiếng Anh.
Từ make good trong Tiếng Anh có các nghĩa là bù, giặm, khắc phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make good
bùverb But, if you fail to make good this time, my firm will go to the barter parliament for compensation. Nhưng nếu lần này ông không thành công, công ty của tôi sẽ đến nghị viện để đòi đền bù. |
giặmverb |
khắc phụcverb |
Xem thêm ví dụ
20 min: Make Good Use of Our Magazines. 20 phút: Hãy dùng tạp chí một cách hữu hiệu. |
But you don't make good policy by hiding things in a drawer. Nhưng bạn không làm chính sách tốt bằng cách ẩn những điều trong một ngăn kéo. |
3 How to Make Good Comments: Do not offer long comments, covering every thought in the paragraph. 3 Làm sao cho lời phát biểu tốt: Đừng phát biểu dài dòng, bàn đến mọi ý tưởng trong đoạn. |
Make good use of the Bible itself when answering questions. Tận dụng chính Kinh Thánh để trả lời câu hỏi. |
4 Setting theocratic goals early in life makes good sense. 4 Đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ là điều khôn ngoan. |
Make good kamma with the bad kamma you're experiencing now. Thực hiện tốt nghiệp với nghiệp xấu bạn đang gặp bây giờ. |
Help Your Children Make Good Friends Giúp con cái có bạn tốt |
Boundary-developed people, however, make good freely and gladly. Tuy nhiên, những người có các ranh giới chín chắn sẽ làm cho tốt một cách tự nguyện và vui vẻ. |
They receive moral guidance, freeing them from immoral practices and helping them to make good decisions. Họ được hướng dẫn về đạo đức khiến họ tránh được những thực hành vô luân và biết quyết định đúng đắn. |
17 min: “Make Good Use of Your Time.” 17 phút: “Khéo dùng thì giờ của bạn”. |
Bonus, it also makes good business sense. Hơn nữa, nó cũng giúp các doanh nghiệp thành công hơn. |
6, 7. (a) How can those teaching the congregation make good use of the Bible? 6, 7. (a) Khi giảng dạy trong hội thánh, các anh dùng Kinh Thánh theo cách nào là tốt nhất? |
Hard-headed bird don't make good soup. Đậu cứng thì không nấu canh ngon được. |
I've been making good money off it for years, till I quit my job to write this book. Tôi kiếm tiền nhờ nó mà, tới khi tôi bỏ việc để viết cuốn sách này. |
• What is a key requirement for making good decisions? • Điều kiện thiết yếu để quyết định khôn ngoan là gì? |
How can Christian parents make good use of the life stories recorded in The Watchtower? Làm thế nào các bậc cha mẹ đạo Đấng Christ có thể tận dụng những tự truyện đăng trong Tháp Canh? |
We're making good time, but we gotta keep moving. Chúng ta vừa thoải mái rồi. .... nhưng phải tếp tục đi thôi. |
You Southerners make good wine, I'll give you that. Phải công nhận là lũ Phương Nam mấy người làm rượu ngon. |
How nice to see a fellow pirate make good of himself. Thật vui làm sao khi gặp được 1 cướp biển đồng chí làm điều tốt cho chính mình. |
Dutch Bantam hens make good mothers and will easily go broody. Gà tre Hà Lan có những con gà mái làm cho các bà mẹ tốt và sẽ dễ dàng khi đòi ấp. |
20 min: Make Good Use of the 2008 Yearbook. 20 phút: “Thư của Hội đồng lãnh đạo”. |
Make Good Use of the Bible Khéo dùng Kinh Thánh |
I intend to make good on my promise to Sara. Tôi định sẽ giữ lời hứa với Sara. |
Are you making good use of handbills in your ministry? Anh chị hiện có đang tận dụng tờ giấy mời trong thánh chức không? |
"Good 'Habits' may make good teenagers". Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012. ^ “Good 'Habits' may make good teenagers”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make good trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make good
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.