make an impression trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make an impression trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make an impression trong Tiếng Anh.
Từ make an impression trong Tiếng Anh có các nghĩa là đề nghị, khuyến nghị, bắt, thích hợp, buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make an impression
đề nghị
|
khuyến nghị
|
bắt
|
thích hợp
|
buộc
|
Xem thêm ví dụ
Our purpose in enlarging our vocabulary is to inform, not to make an impression on our listeners. Mục tiêu của chúng ta trong việc gia tăng vốn từ vựng là để truyền đạt sự hiểu biết, chứ không gây ấn tượng với người nghe, làm cho họ thán phục chúng ta. |
I'm here to help you make an impression. Anh ở đây để giúp em gây ấn tượng. |
So I did make an impression. Vậy là tôi cũng gây ấn tượng với anh rồi. |
She make an impression now? Cô ấy gây ấn tượng chưa? |
"'Mr. Nobody' hopes to make an impression". “'Người yêu tôi không có gì để mặc' tạo ấn tượng đặc biệt”. |
See, a person's energy makes an impression on everything they touch. Năng lượng của 1 người tạo 1 dấu ấn trên mọi thứ họ chạm vào. |
But... you really want to make an impression, check out this smoke wagon. Nhưng... nếu các anh thực sự muốn gây ấn tượng, hãy kiểm tra toa xe có khói này. |
He failed to make an impression afterwards, and played in several draws and defeats in crucial games for Celtic. Anh không thể tạo ấn tượng, và chơi trong nhiều trận hoà và thua trong loạt những trận đấu bị chỉ trích nặng nề của Celtic. |
Roddick has slipped to No.29 in the world after hamstring and hip problems and admitted that he was never likely to make an impression on clay , preferring the faster grass of Wimbledon . Roddick đã rơi xuống vị trí 29 trên bảng xếp hạng sau chấn thương gân kheo và hông và thừa nhận rằng anh chưa bao giờ chơi tốt trên mặt sân đất nện , anh thích mặt sân cỏ ở Wimbledon hơn . |
In today’s cutthroat world, it is common for people to fawn over their superiors, trying to ingratiate themselves to them simply to make an impression or perhaps to gain some type of privilege or promotion. Trong thế gian ác độc ngày nay, thông thường người ta nịnh bợ cấp trên, cố được lòng cấp trên chỉ để gây ấn tượng hay là có lẽ muốn được loại đặc ân nào đó hoặc để được thăng chức. |
If you are late, you will make an overwhelmingly negative impression. Nếu đến trễ, bạn sẽ để lại ấn tượng rất xấu. |
Metallica was motivated to make an album that would impress critics and fans, and began writing new material in mid-1985. Metallica đã nỗ lực để làm một album mà có thể gây ấn tượng với những nhà phê bình và giới mộ điệu, họ bắt tay vào việc sáng tác những chất liệu mới vào giữa năm 1985. |
Arrive in an autorickshaw, you'll make a nice impression. Đi xe lam đến nhé, anh sẽ gây được ấn tượng tốt với họ |
An eligible ad request trying to serve an impression can make requests to different inventory sources, such as Ad Manager for reservation/remnant ads, and Ad Exchange for dynamic allocation. Yêu cầu quảng cáo đủ điều kiện đang cố gắng phân phối lần hiển thị có thể gửi yêu cầu tới các nguồn khoảng không quảng cáo khác nhau, chẳng hạn như Ad Manager cho quảng cáo đặt trước/quảng cáo còn lại và Ad Exchange cho phân bổ động. |
Some poor people may pretend to be rich —perhaps to make a showy display, to give an impression of being successful, or just to save face. Một số người nghèo làm ra vẻ giàu—có lẽ để khoe khoang, gây ấn tượng mình là người thành đạt, hoặc chỉ để giữ thể diện. |
What an impressive, epoch-making way it was for the Fine Shepherd to indicate that he was now set to bring under his pastoral care the other sheep that were to listen to his voice as that of their preferred Shepherd! Quả đấng Chăn chiên Hiền-lành đã bày tỏ một cách vẻ-vang và trọng-đại làm sao cho thấy là giờ đây ngài chăm sóc thêm đến những chiên khác đang nghe theo tiếng ngài, coi ngài như là đấng Chăn chiên được yêu-chuộng nhất! |
I see, if that makes an impression. Hiểu rồi, nếu điều đó làm ông quan tâm 1 chút. |
These aspects are making an impression on national leaders. Lãnh đạo các quốc gia cũng đồng tình với các quan điểm này. |
Because you cater to the whims of the pathetic and take your clothes off to make an impression. Vì cô cung cấp cho những kẻ chạy theo sở thích nhất thời sự thương hại và cởi quần áo để gây ấn tượng. |
It makes an impression. Lúc nào nó cũng có hiệu quả. |
Got to make an impression, right? Phải gây ấn tượng mạnh chứ, đúng không? |
In ancient times, a seal was an instrument used to make an impression on a document. Thời xưa, cái ấn hay con dấu là dụng cụ dùng để đóng dấu vào tài liệu. |
That is an artist's impression of two black holes colliding, which makes it look worth watching, to be honest. Đây là hình ảnh về sự va chạm của hai lỗ đen, thật đáng để xem! |
So deep an impression did these books make on her that she soon asked Father to drive her to the neighbors so that she could talk to them about what she was learning. Các sách này đã gây ấn tượng hết sức sâu sắc đối với mẹ, nên không lâu sau mẹ nhờ cha chở đến nhà những người láng giềng để nói cho họ biết về những gì mẹ học được. |
Properly used, an apt visual aid may make such a deep impression that both the visual aid and the point of instruction are remembered for many years. Khi được dùng đúng cách, một phương tiện trực quan thích hợp có thể tạo được một ấn tượng sâu sắc đến độ qua nhiều năm cử tọa vẫn nhớ được cả phương tiện trực quan lẫn điểm dạy dỗ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make an impression trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make an impression
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.