life expectancy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ life expectancy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ life expectancy trong Tiếng Anh.
Từ life expectancy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuổi thọ trung bình, Tuổi thọ trung bình, tuoåi thoï trung bình theo thoáng keâ, tuổi thọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ life expectancy
tuổi thọ trung bìnhnoun |
Tuổi thọ trung bìnhnoun (statistical measure of how long a person or organism may live, based on factors of their life) |
tuoåi thoï trung bình theo thoáng keânoun |
tuổi thọnoun And on that axis I have life expectancy, the health of people. Và trên trục kia tôi có tuổi thọ trung bình, sức khỏe của người dân. |
Xem thêm ví dụ
Malawi has a low life expectancy and high infant mortality. Malawi có tuổi thọ trung bình thấp và tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh cao. |
Most mammals appear to have a life expectancy of roughly a billion heartbeats. Đa số động vật có vú dường như sống cho đến khi tim đập khoảng một tỷ lần. |
India has closed the gap between men and women in terms of life expectancy. Ấn Độ đã thu nhỏ khoảng cách giữa nam và nữ về độ tuổi trung bình. |
Life expectancy at birth was 49.5 years total (47.6 for males and 51.5 for females). Kỳ vọng sống khi sanh của một đứa trẻ là 49,5 năm (47,6 đối với nam và 51,5 đối với nữ). |
Life expectancy from 25 years to 75 years. Tăng trưởng của sự sống từ 25 năm tới 75 năm |
A life expectancy of 70 years holds out hope of some 25,500 days. Với tuổi thọ trung bình 70 năm, một người có thể hy vọng sống được 25.500 ngày. |
Healthy life expectancy was 54 years in 2007. Tuổi thọ triển vọng khoẻ mạnh là 54 năm vào năm 2007. |
Intangible assets are typically expensed according to their respective life expectancy. Tài sản vô hình thường được mở rộng theo tuổi thọ tương ứng của chúng. |
Malnutrition, malaria, tuberculosis, and other diseases limit average life expectancy to 50 years. Nạn suy dinh dưỡng, bệnh sốt rét, lao phổi và những bệnh tật khác khiến tuổi thọ trung bình của người dân chỉ độ 50. |
Life expectancies may be up to 20–25 years. Tuổi thọ có thể lên đến 20–25 năm. |
This, again, is life expectancy. Đây, một lần nữa, là tuổi thọ trung bình. |
Life expectancies: as early as 1965, Tuổi thọ trung bình: vào khoảng năm 1965, |
I hear the life expectancy of some widows can be very short. Tôi nghe nói cái chết của anh ấy có thể mang lại vận rủi cho cô. |
This shows you life expectancy against gross national income -- how rich countries are on average. Nó chỉ ra rằng tuổi thọ trung bình tương quan với tổng thu nhập quôc dân -- và mức độ giàu có trung bình của các quốc gia. |
Life expectancy has gone up by about 25 years. Tuổi thọ người dân đã tăng lên bằng với mức tăng trong 25 năm. |
Together, such lifestyle and societal factors place the U.S. at the bottom of that list for life expectancy. Cùng với đó, thói quen sống và các nhân tố xã hội đã đặt Hoa Kỳ ở vị trí cuối về tuổi thọ người dân. |
People living in at least 25 countries still have life expectancies of 50 years or less. Ở ít nhất 25 quốc gia, người ta vẫn có tuổi thọ dự tính là 50 tuổi hay thấp hơn. |
People had a, life expectancy rate of about 30 to 35 years on average, all around the planet. Người có một, tỷ lệ thọ khoảng 30 đến 35 năm trung bình, tất cả trên khắp hành tinh. |
It's a place where people have the longest disability-free life expectancy in the world. Đay cũng là nơi người dân sống không tật nguyền lâu nhất thế giới. |
But life expectancy in this country is only 78. Nhưng tuổi thọ trung bình của nước này chỉ là 78. |
By the time you get to 50, it's almost no one left in Nigeria -- life expectancy is 47. Tới khi bạn 50 tuổi, hầu như không còn ai sống sót được ở Nigeria - tuổi thọ trung bình là 47. |
And the life expectancy was 35 to 40 years, on par with Afghanistan today. Tuổi thọ trung bình từ 35 đến 40 bằng với Afghanistan ngày nay. |
Why has there been little improvement in life expectancy since Psalm 90:10 was written? Tại sao từ khi viết Thi-thiên 90:10 đến nay, đời sống con người không kéo dài được lâu hơn là bao? |
The median age is approximately 30 years and life expectancy at birth is 76 years. Độ tuổi trung bình là khoảng 30 năm và tuổi thọ trung bình là 76 tuổi. |
France performs well in international rankings of education, health care, life expectancy, and human development. Pháp có thành tích cao trong các xếp hạng quốc tế về giáo dục, y tế, tuổi thọ dự tính, và phát triển con người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ life expectancy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới life expectancy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.