lien trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lien trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lien trong Tiếng Anh.
Từ lien trong Tiếng Anh có nghĩa là quyeàn cho pheùp chuû nôï naém giöõ vaät theá chaân ñeán khi thu ñöôïc heát nôï. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lien
quyeàn cho pheùp chuû nôï naém giöõ vaät theá chaân ñeán khi thu ñöôïc heát nôïverb |
Xem thêm ví dụ
More recently, photographs from a camera trap at Xuan Lien Nature Reserve in Vietnam appear to have identified two individuals. Gần đây hơn, các bức ảnh do máy ảnh bẫy chụp lại tại Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên (Thường Xuân, Thanh Hóa, Việt Nam) dường như đã nhận dạng được hai cá thể. |
As a legal matter, property is redeemed by paying off the mortgages or other liens on it. Như trong vấn đề pháp lý, tài sản được chuộc bằng cách trả hết tiền thế chấp hay các món nợ thế chấp khác về tài sản đó. |
“With our new skills, we can come to a win-win solution when negotiating contracts with the company,” said Pham Huu Truong, leader of the Ham Lien 1 farmers’ organization. “Với các kỹ năng mới này, chúng tôi có thể đạt được thỏa thuận hai bên cùng có lợi khi thương thảo hợp đồng với công ty,” ông Phạm Hữu Trường, tổ trưởng tổ hợp tác Hàm Liên 1, Bình Thuận chia sẻ. |
Osip's people bought the liens on the clubs. Người của Osip mua lại phần thế chấp của hộp đêm. |
Flower shops along Kim Ma , Nguyen Chi Thanh , Kim Nguu and Kim Lien street are busy and crowded with customers . Các cửa hiệu hoa dọc theo đường Kim Mã , Nguyễn Chí Thanh , Kim Ngưu và Kim Liên lúc nào cũng nườm nượp khách . |
Our company bought the lien here, Frank. Công ty của chúng tôi đã mua phần thế chấp ở đây, Frank. |
Liene offered to study the Bible with me. Chị Liene đề nghị tôi thử tìm hiểu Kinh Thánh. |
Under early English common law, estrays were forfeited to the king or lord of the manor; under modern statutes, provision is made for taking up stray animals and acquiring either title to them or a lien for the expenses incurred in keeping them. Theo Thông luật của Anh thời kỳ đầu, những con vật thất lạc sẽ bị tịch thu để dâng cho nhà vua hay lãnh chúa nhưng theo các đạo luật hiện đại, phải có quy định chiếm hữu con vật hoang đàn và có được quyền sở hữu đối với chúng hoặc thế chấp đối với các chi phí phát sinh. |
In the United States, self-storage facilities may hold storage auctions or lien sales to vacate non-paying tenants according to their enforcement rights that are outlined within the lien law of each jurisdiction. Tại Hoa Kỳ, các cơ sở tự lưu trữ có thể tổ chức đấu giá hoặc bán hàng theo quyền hạn để huỷ những khách thuê không thanh toán theo các quyền thực thi của họ được nêu trong luật pháp quyền hạn của từng khu vực pháp lý. |
Uh, liens, development, property holdings, anything that might point to where Owlsley is holding Hoffman. Quyền lưu giữ, sự phát triển, sở hữu tài sản, bất kì thứ gì có thể chỉ ra nơi Owlsley đang giữ Hoffman. |
These conditions may include approval by a co-purchaser, financing acceptable to the purchaser, the receipt and review of a survey showing that the buildings on the property comply with local zoning regulations, a title search showing no unacceptable liens or encumbrances, confirmation from the current mortgagee that the property is not in foreclosure, and the like. Các điều kiện này có thể bao gồm sự chấp thuận của người cùng mua, tài chính chấp nhận được của người mua, giấy biên nhận và xem xét khảo sát cho thấy rằng các tòa nhà trên tài sản tuân thủ quy định quy hoạch địa phương, tìm kiếm tiêu đề cho thấy không có quyền lưu giữ hoặc cầm cố tài sản không được chấp nhận, xác nhận từ người thế chấp hiện tại rằng tài sản không bị tịch thu nhà, và tương tự. |
The desire to participate in the blessings of the temple has led Chiang, Jung-feng and his wife, Chun-mei, of the Chi An Branch, Hua Lien Taiwan District, to experience another aspect of Malachi’s promise (see Malachi 4:6). Ước muốn tham dự vào các phước lành của đền thờ đã đưa dẫn Chiang, Jung-feng và vợ của anh, Chun-mei, thuộc Chi Nhánh Chi An, Giáo Hạt Hua Lien Taiwan (Đài Loan), kinh nghiệm một khía cạnh khác của lời hứa của Ma La Chi (xin xem Ma La Chi 4:6). |
There are other forms of security over goods such as a pledge and contractual lien which also only give right to a security interest of a possessory nature. Có các hình thức bảo mật khác đối với hàng hóa như cam kết và cầm giữ hợp đồng, đồng thời cũng chỉ trao quyền lợi an toàn cho bản chất sở hữu. |
The first prototype XP-84 was transferred to Muroc Army Air Field (present-day Edwards Air Force Base) where it flew for the first time on February 28, 1946 with Major William A. Lien at the controls. Chiếc nguyên mẫu đầu tiên XP-84 được chuyển đến Căn cứ Không lực Muroc (ngày nay là Căn cứ Không quân Edwards) nơi nó bay chuyến bay đầu tiên vào ngày 28 tháng 2 năm 1946 do Thiếu tá William A. Lien điều khiển. |
Debt can become secured by a contractual agreement, statutory lien, or judgment lien. Nợ có thể trở thành bảo đảm bằng một thỏa thuận hợp đồng, điều lệ lien, hoặc lien án. |
Ouédraogo finished sixth in the 4 x 100 metres relay at the 2004 Summer Olympics with teammates Katleen De Caluwé, Lien Huyghebaert and Kim Gevaert. Ouédraogo về thứ sáu tại tiếp sức 4 × 100 mét nữ ở 2004 Summer Olympics với các đồng đội Katleen De Caluwé, Lien Huyghebaert và Kim Gevaert. |
From 2 to 27 April 1984, in support of Cambodian rebel forces, whose bases were being overrun by the Vietnamese Army during the K5 dry season offensive, China had conducted the heaviest artillery barrage since 1979 against the Vietnamese border region, with 60,000 shells pounding 16 districts of Lang Son, Cao Bang, Ha Tuyen, and Hoang Lien Son Provinces. Từ ngày 2 đến ngày 27 tháng 4 năm 1984, để hỗ trợ cho các lực lượng phiến quân tại Campuchia, Trung Quốc tiến hành đợt pháo kích lớn nhất nhằm vào khu vực biên giới Việt Nam kể từ sau năm 1979, với 60.000 quả đạn pháo bắn vào 16 huyện thuộc các tỉnh Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Tuyên và Hoàng Liên Sơn. |
In the winter of 1910, Dr. Wu Lien-teh (later the founder of Harbin Medical University) was given instructions from the Foreign Office, Peking, to travel to Harbin to investigate the plague. Vào mùa đông năm 1910, tiến sĩ Wu Lien-teh (sau này là người sáng lập Đại học Y khoa Cáp Nhĩ Tân) đã được chỉ thị từ Văn phòng Ngoại giao ở Bắc Kinh, đến Cáp Nhĩ Tân để điều tra bệnh dịch hạch. |
Taipei's ambassador to Saigon from 1964 until 1972 was Hu Lien, a Republic of China Army general with significant military experience during the Chinese Civil War. Đại sứ Trung Hoa Dân Quốc tại Sài Gòn từ 1964 đến tận 1972 là Hồ Liên, tướng của Quốc quân Trung Hoa Dân Quốc có nhiều kinh nghiệm quân sự từ cuộc Nội chiến Quốc-Cộng. |
"Michael Simkovic, Secret Liens and the Financial Crisis of 2008". Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2013. ^ a ă â “Michael Simkovic, Secret Liens and the Financial Crisis of 2008”. |
A self-storage facility does not take possession or control of the contents of the space unless a lien is imposed for non-payment of rent, or if the unit is not locked the facility may lock the unit until the tenant provides his/her own lock. Một cơ sở tự lưu trữ không sở hữu hoặc kiểm soát đồ vật bên trong gian kho trừ khi khách thuê không trả tiền thuê nhà thì sẽ có chế tài giữ đồ, hoặc khách thuê không khóa gian kho thì cơ sở có thể khóa gian kho đó cho đến khi khách thuê cung cấp khóa riêng của mình. |
Two other activists, Luu Van Vinh and Nguyen Van Duc Do, were also arrested in Ho Chi Minh City in November for trying to form a pro-democratic group called the Vietnam National Alliance (Lien minh Dan toc Viet Nam) and charged with “carrying out activities that aim to overthrow the people’s administration,” under article 79 of the penal code. Hai nhà hoạt động khác, Lưu Văn Vịnh và Nguyễn Văn Đức Độ cũng bị bắt ở Thành phố Hồ Chí Minh hồi tháng Mười một vì vận động thành lập một nhóm dân chủ với tên gọi là Liên minh Dân tộc Việt Nam và bị buộc tội “hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân” theo điều 79 bộ luật hình sự. |
Civil marriages were established and started to be performed in the mairie with a ceremony not unlike the traditional one, with the mayor replacing the priest, and the name of the law replacing the name of God ("Au nom de la loi, je vous déclare unis par les liens du mariage." – "In the name of the law, I declare you united by the bonds of marriage."). Việc kết hôn dân sự được lập ra và bắt đầu được thực hiện bên trong tòa hành chính xã với một buổi lễ không giống như buổi lễ kết hôn truyền thống trong đó vị xã trưởng thay thế tu sĩ và việc nhân danh luật pháp thay thế nhân danh Thượng đế ("Au nom de la loi, je vous déclare unis par les liens du mariage." – "Nhân danh luật pháp, tôi tuyên bố hai người được kết hợp bởi sự ràng buộc hôn nhân."). |
He tried to break out again but was captured alive, only his deputy commander Hu Lien was able to escape back to Nanjing. Ông cố gắng phá vây lần nữa nhưng bị bắt sống, chỉ có Phó tư lệnh Hồ Liên trốn thoát về Nam Kinh. |
Merton Watts has first lien on any properties Chapple loans money on. Merton Watts có quyền sở hữu trước tiên cho mọi bất động sản mà Chapple cho vay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lien trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lien
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.