lieu trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lieu trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lieu trong Tiếng Anh.
Từ lieu trong Tiếng Anh có các nghĩa là nơi, chỗ, nói, địa điểm, vị trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lieu
nơi
|
chỗ
|
nói
|
địa điểm
|
vị trí
|
Xem thêm ví dụ
Citizens from certain countries or territories, however, are eligible for visa-free travel with only their ID cards in lieu of their passports. Tuy nhiên công dân của một số quốc gia hoặc vùng lãnh thổ có thể nhập cảnh với thẻ căn cước thay cho hộ chiếu. |
In non-touch environments, the default image viewer and media player programs were changed back to Windows Photo Viewer and Windows Media Player in lieu of the Xbox Video and Photos apps. Trong môi trường không cảm ứng, các chương trình trình xem ảnh và trình đa phương tiện mặc định thay đổi trở về Windows Photo Viewer và Windows Media Player thay vì Xbox Video và ứng dụng Ảnh. |
Various towns, most notably York, Pennsylvania, were required to pay indemnities in lieu of supplies, under threat of destruction. Nhiều thị trấn, đặc biệt là York, Pennsylvania, bị quân miền Nam đe dọa hủy diệt và buộc phải nộp các khoản tiền thay cho tiếp tế. |
But on this most auspicious of nights permit me then, in lieu of the more commonplace sobriquet to suggest the character of this dramatis persona. Nhưng trong khoảnh khắc đầy hứa hẹn này của đêm nay, xin cho phép tôi, thay vì xưng tên, gợi ý tính cách của nhân vật này. |
The chef-lieu d'arrondissement is the subprefecture (French: sous-préfecture). Quận lỵ (chef-lieu d'arrondissement) là lỵ sở cấp thấp tại Pháp (tiếng Pháp: sous-préfecture). |
Other examples of sales that would not meet the test of fair market value include a liquidation sale, deed in lieu of foreclosure, distressed sale, and similar types of transactions. Các ví dụ khác về doanh số không đáp ứng được thử nghiệm về giá trị thị trường hợp lý bao gồm bán thanh lý, chứng thư thay vì bị tịch thu, bán đau khổ và các loại giao dịch tương tự. |
In the early 21st century, commercial developers in Canada such as RioCan chose to build big-box stores (often grouped together in so-called "power centres") in lieu of traditional shopping malls. Đầu thế kỷ 21, các nhà phát triển thương mại ở Canada như RioCan đã chọn xây dựng các cửa hàng lớn (thường được nhóm lại trong cái gọi là " trung tâm quyền lực ") thay cho các trung tâm mua sắm truyền thống. |
The architecture industry uses them to demonstrate proposed buildings and landscapes in lieu of traditional, physical architectural models. Ngành kiến trúc sử dụng chúng để trình diễn các tòa nhà và cảnh quan được đề xuất thay cho các mô hình kiến trúc vật lý truyền thống. |
In lieu of traditional cameras, the video was made with lidar technology, which detects the proximity of objects from the sensor. Thay vì máy quay truyền thống, video đã sử dụng công nghệ lidar, có tính năng phát hiện trạng thái gần của các vật thể thông qua cảm biến. |
They may have to accept artificial bolstering of their self-esteem in lieu of something better, but what I call their accruing ego identity gains real strength only from wholehearted and consistent recognition of real accomplishment, that is, achievement that has meaning in their culture." Họ có thể phải chấp nhận sự củng cố nhân tạo của lòng tự trọng của họ thay cho cái gì đó tốt hơn, nhưng cái mà tôi gọi là danh tính bản ngã của họ chỉ có được sức mạnh thực sự và sự công nhận nhất quán về thành tựu thực sự, đó là, thành tích có ý nghĩa trong văn hóa của họ. " |
Immediately they fell to their knees in front of their father and younger brother and bowed at the same time the whole court bowed to the father and Prince Tiet Lieu as everyone knew that he would make the finest King to rule after his wise father King . Ngay lập tức họ quỳ xuống dưới chân vua cha và hoàng tử út đồng thời toàn thể triều thần cũng cúi đầu trước vua cha và Hoàng tử Tiết Liêu vì tất cả đã biết rằng anh ấy sẽ là một vị vua tốt nhất sau vua cha . |
On October 1, 2009, Bandai released a press release that Disney would re-broadcast Mighty Morphin Power Rangers starting in January 2010 on ABC Kids in lieu of a new series using footage from the 2009 Super Sentai television series. Ngày 1 tháng 10 năm 2009, Bandai phát hành một thông cáo báo chí rằng Disney sẽ tái phát sóng Mighty Morphin Power Rangers bắt đầu từ tháng 1 năm 2010 trên ABC Kids thay vì một loạt phim mới sử dụng cảnh quay từ Samurai Sentai Shinkenger. |
The 2DS uses a switch for entering sleep mode in lieu of closing the shell, and the hardware wireless switch was replaced by a software toggle. 2DS sử dụng nút vật lý để chuyển qua chế độ ngủ thay cho việc đóng vỏ và nút tùy chỉnh wifi được thay thế bằng phần mềm chuyển đổi. |
On February 3, 2015, achievements were announced in lieu of stretch goals because the game designers did not want to delay production or distribution of the game to backers. Ngày 3 tháng 2 năm 2015, người ta công bố các thành tựu đạt được thay cho các mục tiêu dài lâu vì các nhà sáng tạo trò chơi không muốn hoãn lại sự sản xuất và sự phân phối của trò chơi đến với những người ủng hộ. |
Hamilton Standard propellers were used in lieu of the Curtiss props until the originally planned component became available. Kiểu cánh quạt Hamilton Standard được sử dụng để thay thế cho kiểu Curtiss cho đến khi kiểu cánh quạt theo kế hoạch được sẵn sàng. |
An eminent domain taking, in lieu of a property sale, would not be considered a fair market transaction since one of the parties (in this case, the seller) was under undue pressure to enter into the transaction. Một kẻ mạnh sẽ lấy thay vì bán tài sản, sẽ không được coi là một giao dịch thị trường công bằng vì một trong các bên (trong trường hợp này, người bán) chịu áp lực không đáng có để tham gia giao dịch. |
Because while the truncheon may be used in lieu of conversation words will always retain their power. Vì cả khi dùi cui thay thế đối thoại, ngôn ngữ vẫn luôn giữ được sức mạnh của nó. |
Otonashi reasons with the other SSS members and many of them agree to pass on in lieu of becoming an NPC, including the rest of Girls Dead Monster, Chaa of the Guild, and several unnamed members. Otonashi trình bày quan điểm của anh với các thành viên SSS và họ đồng ý được siêu thoát thay vì biến thành NPC, bao gồm những người còn lại của Girls Dead Monster, Chā và nhiều thành viên không rõ lai lịch. |
In 1908, the Tsarist army placed the C96 on a list of approved sidearms that officers could purchase at their own expense in lieu of carrying the Nagant M1895 revolver. Năm 1908, quân đội sa hoàng đưa C96 vào danh sách những khẩu súng ngắn mà các sĩ quan có thể mua bằng tiền riêng thay vì phải mang khẩu ổ xoay Nagant M1895. |
Swiftsure was completed with sixteen twin and six single 20 mm guns, but had all the singles and eight of the twin removed in the summer of 1945, when she received, in lieu, eight 40 mm Bofors and five single 40 mm Bofors Mk III. Swiftsure được hoàn tất với 16 khẩu đội 20 mm nòng đôi và sáu khẩu 20 mm nòng đơn, nhưng tất cả các khẩu nòng đơn và tám khẩu nòng đôi được tháo dỡ vào mùa Hè năm 1945, thay bằng tám khẩu 40 mm Boffin và năm khẩu Bofors 40 mm Mk III nòng đơn. |
If a user later returns to the website directly (e.g., the user enters your website URL or has the website bookmarked), in lieu of any other referral information, these additional sessions have their campaign source reported as the last-known campaign source. Nếu sau này người dùng đó trực tiếp quay trở lại trang web (ví dụ: người dùng truy cập URL trang web của bạn hoặc đánh dấu trang web), thì thay vì bất kỳ thông tin giới thiệu nào khác, các phiên bổ sung này sẽ có nguồn chiến dịch được báo cáo là nguồn chiến dịch được biết gần đây nhất. |
* minimizing the risk of connectivity loss in coastal communities such as Ben Tre, Tra Vinh, Soc Trang, Bac Lieu, Ca Mau and Kien Giang provinces. • Giảm thiểu rủi ro bị cô lập cho các tỉnh ven biển như Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau và Kiên Giang. |
The reason for estimating the pressure (in lieu of direct measurements) is the fact that most of these storms did not threaten land. Lý do sử dụng phương pháp ước tính trị số áp suất (thay vì dùng máy bay thám trắc) là vì trên thực tế hầu hết những cơn bão trên khu vực này không đe dọa đến đất liền. |
She later had four single 20 mm fitted and then, in the course of a long refit between the end of December 1942 and October 1943, she lost the single 2 pdr and 20 mm weapons, receiving six twin power-operated mountings in lieu. Sau đó nó được bổ sung bốn khẩu 20 mm nòng đơn; rồi trong đợt tái trang bị kéo dài từ tháng 12 năm 1942 đến tháng 10 năm 1943, nó tháo bỏ các khẩu 2 pounder và 20 mm nòng đơn, thay bằng sáu khẩu 20 mm nòng đôi vận hành bằng điện. |
Wind projects provide local taxes, or payments in lieu of taxes and strengthen the economy of rural communities by providing income to farmers with wind turbines on their land. Các dự án gió cung cấp thuế địa phương, hoặc các khoản thanh toán thay cho thuế và tăng cường nền kinh tế của các cộng đồng nông thôn bằng cách cung cấp thu nhập cho nông dân với tuabin gió trên đất của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lieu trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lieu
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.