kept trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kept trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kept trong Tiếng Anh.
Từ kept trong Tiếng Anh có các nghĩa là cứ, giữ, giữ gìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kept
cứverb I tried to leave early, but people kept asking me for help. Tôi cố về sớm rồi mà mọi người cứ nhờ tôi giúp mãi thôi. |
giữverb It's just some things I've kept over the years. Vài thứ bố đã giữ lại nhiều năm nay. |
giữ gìnadjective Together we have kept watch and kept the peace. Chúng tôi đã cùng nhau canh gác và giữ gìn hòa bình. |
Xem thêm ví dụ
However, contacts were kept with his Greco-Iranian neighbours in the Seleucid Empire. Tuy nhiên, sự liên lạc với nước láng giềng Hy Lạp-Iran của ông đã được duy trì trong Đế chế Seleukos. |
This is what Jehovah has said, your Maker and your Former, who kept helping you even from the belly, ‘Do not be afraid, O my servant Jacob, and you, Jeshurun, whom I have chosen.’” Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”. |
No one could have kept me out.” Sẽ không có một ai có thể biến ta thành người ngoài cuộc.” |
Still, we kept our spiritual goals in mind, and at the age of 25, I was appointed congregation servant, the presiding overseer in a congregation of Jehovah’s Witnesses. Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va. |
And I looked at it, and I kept staring at it, and I said: Tôi cứ nhìn trân trân vào mấy con chữ rồi nói: |
Even so, against all odds, I kept on sharing Bible truths with him for 37 years.” Dù vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”. |
“If someone else had been in the shoes of the two unfortunate [Witnesses],” said Il Gazzettino di Treviso, “he would probably have . . . kept the wallet’s considerable contents. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
I couldn't have kept us alive all this time without him. Tôi không thể giữ mạng cho mọi người... ngần ấy thời gian nếu không nhờ anh ta. |
Cheddi and Janet were jailed for five months; they were subsequently kept under house arrest for two years. Cheddi và Janet bị giam trong năm tháng; sau đó họ bị quản thúc tại gia trong hai năm. |
Allows any application to be kept in the system tray Cho phép bất kì ứng dụng nào được giữ trong khay hệ thống |
While Michael carried on his relationship with Ingerina, Basil was kept satisfied with the emperor's sister Thekla, whom her brother retrieved from a monastery. Trong khi Mikhael tiếp tục mối quan hệ với Ingerina, Basileios vẫn làm hài lòng cô em gái của hoàng đế Thekla mà Mikhael vừa đưa ra khỏi tu viện. |
But the chief priests and the scribes and the principal ones of the people were seeking to kill him;+ 48 but they did not find any way to do this, for the people one and all kept hanging on to him to hear him. Các trưởng tế, thầy kinh luật và những người có chức quyền trong dân chúng tìm cách giết ngài;+ 48 nhưng họ không biết phải làm thế nào, vì dân chúng ai nấy cứ theo sát ngài để nghe giảng. |
People will remember that you kept them safe, Mr. President. Người ta sẽ nhớ rằng ngài đã bảo toàn họ bình an, thưa Tổng thống. |
Although he kept urging him, he did not consent to go, but he blessed him. Áp-sa-lôm cứ nài nỉ nhưng vua cha vẫn không đồng ý mà chỉ chúc phước cho Áp-sa-lôm. |
And it kept coming and coming and coming —flooding the world, just as Jehovah had said it would. —Genesis 7:16-21. Và mưa cứ thế trút xuống, trút xuống và trút xuống, ngập lụt thế gian, như Đức Giê-hô-va đã nói.—Sáng-thế Ký 7:16-21. |
For two days I kept calling your mother and the editor, but neither answered. Tôi đã gọi điện cho mẹ cậu và Luis suốt 2 ngày nhưng không ai trả lời |
It's just some things I've kept over the years. Vài thứ bố đã giữ lại nhiều năm nay. |
Rose had been kept away from her mother for the sake of quiet, and a hired girl was taking indifferent care of her. Rose đã được giữ cách xa để tránh quấy rầy mẹ và một cô gái được mướn để lo cho cô bé. |
Russell kept in touch by letter, and as a result, Robert’s interest in the Bible message grew. Anh Russell tiếp tục liên lạc bằng thư và kết quả là Robert chú ý nhiều hơn đến thông điệp của Kinh Thánh. |
Conversely, when the queen's knight is on c3, the king's knight may go to e2 when the enemy bishop and knight can be kept out of the key squares e4 and g4 by f3. Ngược lại, nếu quân Mã cánh Hậu ở c3, thì Mã cánh Vua có thể tiến tới ô e2 và Trắng đã có thể canh giữ ô quan trọng e4, và g4 với f3. |
(2 Kings 5:1-4) Young Daniel and his companions kept their faith when tested on dietary laws of God. Người trẻ tên là Đa-ni-ên cùng những người bạn đã giữ vững đức tin khi đứng trước sự thử thách về luật ăn uống của Đức Chúa Trời. |
Whether he did so or not, he certainly kept his promise, ensuring the safety and survival of all aboard the ark. Dù có làm thế hay không, ngài đã giữ lời hứa, đảm bảo sự an toàn và bảo toàn tính mạng cho người lẫn thú bên trong tàu. |
The bishop said: “We kept Alex busy. Vị giám trợ nói: “Chúng tôi giữ cho Alex luôn bận rộn. |
Money earned from the businesses is kept in the vault? Tiền kiếm được về bang, đều để trong Ngân Thương? |
Population growth has mostly happened in the modern period , she says , when records were kept , so if estimates for the early period are slighhtly out , this will not drastically change the overall ratio of " ever lived " to " living " . Bà cho biết , sự gia tăng dân số xảy ra chủ yếu trong thời kỳ hiện đại , khi các tài liệu đã được lưu , vì thế nếu sự đánh giá về thời kỳ đầu có đôi chút sai lệch thì cũng không làm thay đổi nhiều tỷ lệ số người " đã từng sống " trên số người " đang sống " . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kept trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kept
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.