joy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ joy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joy trong Tiếng Anh.
Từ joy trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạnh phúc, phúc, niềm vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ joy
hạnh phúcadjective Just one little bit of happiness and joy after another. Chỉ cần một chút hạnh phúc và niềm vui này kế sau một cái khác. |
phúcverb The greatest joy is a young drinker with handsome boys for company. Niềm hạnh phúc lớn lao nhất là được uống rượu với các chàng trai trẻ đẹp trai. |
niềm vuiverb But while there is joy in receiving a gift, there is also joy in giving one. Tuy nhiên, ngoài niềm vui được nhận lãnh còn có niềm vui khi ban cho. |
Xem thêm ví dụ
The reward for their wise boundaries is the joy of desires fulfilled in life. Phần thưởng cho ranh giới sáng suốt của họ là niềm vui hiện thực hóa các ước vọng trong cuộc sống. |
Jehovah’s Witnesses have found it a source of joy to help responsive individuals, though realizing that few from among mankind will take the road to life. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
“Consider it all joy, my brothers, when you meet with various trials, knowing as you do that this tested quality of your faith works out endurance.”—JAMES 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
So the man who fled down the mountain that night trembled not with joy but with a stark, primordial fear. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
Remember, joy is a godly quality, part of the fruitage of God’s spirit. Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
(Hebrews 13:7) Happily, most congregations have a fine, cooperative spirit, and it is a joy for elders to work with them. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
Listening to his Father brought Jesus great joy. Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn. |
14 How can we increase our joy in theocratic activities? 14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền? |
Obeying them brings us a measure of joy and satisfaction that we could never find elsewhere in this troubled world. Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này. |
But I also felt joy because as a result of their courage and zeal, so many people learned the truth and came to know our loving Father.” —Colette, Netherlands. Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan. |
No, for all is freedom and unrestricted joy in this domain. Không có, vì trong công viên này có sự tự do và niềm vui vô hạn ngự trị. |
My wife and I have the joy of helping our three children to develop a close friendship with Jehovah. Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va. |
Brothers and sisters, it is a joy to be with you. Thưa các anh chị em, thật là một niềm vui được hiện diện với các anh chị em. |
If we look to the world and follow its formulas for happiness,27 we will never know joy. Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui. |
6:8) Keep on doing his will, and you will experience the love, joy, and sense of security that come from viewing Jehovah as your Father. Bạn có thể có đặc ân tuyệt vời là “bước đi” với Đức Chúa Trời mãi mãi (Mi 6:8). Vậy, hãy tiếp tục làm theo ý muốn của Ngài. |
(Psalm 148:12, 13) Compared with the positions and rewards that the world offers, a career in full-time service to Jehovah is without doubt the surest way to a life of joy and contentment. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
More than that, Jehovah wants your joy to last beyond the time of youth. Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Nguồn của thông điệp ấy, chắc chắn Ngài muốn các bạn trẻ được hạnh phúc. |
If each one strives to focus on the good qualities and efforts of the other, the marriage will be a source of joy and refreshment. Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái. |
(Acts 20:35) As they imitate Jehovah God, the generous “happy God,” who provides the truth to others, the new missionaries will be able to maintain their own joy. —1 Timothy 1:11. (Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11. |
Explains James 1:2, 3: “Consider it all joy, my brothers, when you meet with various trials, knowing as you do that this tested quality of your faith works out endurance.” Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”. |
Would the pianist feel the joy of mastering an intricate sonata without the painstaking hours of practice? Người đánh dương cầm sẽ cảm thấy vui khi chơi thông thạo một bản nhạc phức tạp nếu không có những giờ thực tập siêng năng không? |
That, in turn, protects us from feelings of entitlement, envy, and resentment, which would alienate people from us and rob us of joy in life. Thái độ này bảo vệ chúng ta khỏi khuynh hướng ích kỷ, ghen tị hoặc oán giận, là những cảm xúc làm người khác xa lánh mình và cướp đi niềm vui trong đời sống. |
No doubt, using God’s Word to help others to improve their lives is a source of satisfaction and joy. Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*. |
I remember the joy which filled our hearts; we all broke out in songs and praising, and tears ran down the cheeks of many Saints. Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc. |
Then, despite our problems, we will be able to persevere in his service with joy. Điều đó sẽ giúp chúng ta trở nên kiên-nhẫn và vui-vẻ phụng-sự Ngài, mặc dầu có vấn-đề khó-khăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới joy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.