keepsake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keepsake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keepsake trong Tiếng Anh.
Từ keepsake trong Tiếng Anh có các nghĩa là vật lưu niệm, hơi uỷ mị, kỷ vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keepsake
vật lưu niệmnoun I went through the house to make sure there were no keepsakes that still belonged to you. Tôi đã coi khắp nhà để đảm bảo không còn vật lưu niệm nào của cô nữa. |
hơi uỷ mịnoun |
kỷ vậtnoun His reply is a keepsake, a treasure. Thư hồi âm của anh ấy là một kỷ vật, một vật quý. |
Xem thêm ví dụ
While 3D is popular with parents desiring a prenatal photograph as a keepsake, both 2D and 3D are discouraged by the FDA for non-medical use, but there are no definitive studies linking ultrasound to any adverse medical effects. Tuy 3D là kỹ thuật phổ thông với những bậc cha mẹ muốn có một bức ảnh tiền sinh để lưu trữ, cả kỹ thuật 2D và 3D đều bị FDA khuyến nghị hạn chế dùng ngoài mục đích y tế, nhưng không có những nghiên cứu xác định cho thấy siêu âm liên quan tới bất kỳ hiệu ứng y tế bất lợi nào. |
I wanted to offer you a keepsake. Tôi muốn cô giữ vài kỉ vật. |
You know, keepsakes. Anh biết đó, để kỷ niệm. |
As Chiren eavesdrops on their conversation, Yugo reveals his personal history about how the hand is a keepsake of his older brother, an engineer of The Factory who planned to fly to Zalem by constructing an airship. Chiren cũng trốn ở đó nghe lén cuộc trò chuyện, Yugo tiết lộ cổ tay này là vật kỷ niệm của anh trai cậu, một kỹ sư The Factory, người đã lên kế hoạch bay đến Zalem bằng cách chế tạo một khinh khí cầu. |
I went through the house to make sure there were no keepsakes that still belonged to you. Tôi đã coi khắp nhà để đảm bảo không còn vật lưu niệm nào của cô nữa. |
Or perhaps I wanted a keepsake. Có lẽ để giữ làm kỷ niệm. |
His reply is a keepsake, a treasure. Thư hồi âm của anh ấy là một kỷ vật, một vật quý. |
The brass letters that formed Royal Oak's name were removed as a keepsake by a recreational diver in the 1970s. Các ký tự làm bằng đồng tạo nên tên con tàu Royal Oak bị tháo dỡ bởi như vật kỷ niệm của một người bơi lặn nghiệp dư trong những năm 1970. |
The hair was a keepsake, I'm guessing? Tôi đoán tóc là một vật kỷ niệm? |
Precious Keepsakes or Impediments to Recovery? Giữ làm kỷ niệm hay bỏ đi? |
A humorous keepsake for this dark and dreadful day! Một tấm kỷ niệm hóm hỉnh cho ngày đen tối và đáng sợ này! |
A couple years ago, a, uh, perp got the drop on me, decided to take a chunk of my leg as a keepsake. Vài năm trước, a, uh, một tên tội phạm nhảy bổ vào tôi, quyết định lấy một miếng thịt chân của tôi như kỷ vật. |
I even donned a priest’s robe and had a photograph taken as a keepsake. Thậm chí tôi còn mặc chiếc áo thụng của linh mục để chụp hình làm kỷ niệm nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keepsake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới keepsake
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.