goldfish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goldfish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goldfish trong Tiếng Anh.

Từ goldfish trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá vàng, Cá vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goldfish

cá vàng

noun (fish)

The only family you've got is a goldfish.
Gia đình theo kiểu mày là có một con cá vàng.

Cá vàng

noun (freshwater fish, common in aquariums)

A goldfish has a memory span of three seconds .
Cá vàng có khả năng ghi nhớ thông tin trong thời gian ngắn 3 giây .

Xem thêm ví dụ

I'll build a swimming pool for your goldfish.
Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em
I can tell you about the time I was five and my goldfish died.
Tôi có thể kể về việc con cá vàng của tôi bị chết khi tôi 5 tuổi.
Common goldfish are social animals who prefer living in groups.
Cá vàng thông thường là những động vật xã hội những cá thể thích sống theo nhóm.
However, if an aquarium is already too small for one goldfish, it will certainly be too small for two or more.
Tuy nhiên, nếu hồ cá của bạn đã là quá nhỏ cho một con cá vàng, nó chắc chắn sẽ là quá nhỏ cho hai hoặc nhiều hơn.
The goldfish love that tune!
Con cá vàng thích giai điệu đó.
Cannibalism is usually rare (occurring maybe when a fish is dying or dead) but in cramped, stressful situations, goldfish may behave unpredictably.
Ăn thịt đồng loại thường hiếm (có thể xảy ra khi một con cá sắp chết hay đã chết) nhưng trong không gian chật hẹp, tình huống căng thẳng, cá vàng có thể cư xử thất thường.
Now I’ve got nothing—not a cat or a goldfish—nothing!”
Giờ đây tôi chẳng còn ai—cả một con chó hoặc con mèo cũng không có!”
your goldfish swimming in a tank of milk
con cá vàng bơi trong bình sữa
This is a frog that tries to copulate with a goldfish.
Đây là một con ếch đang tìm cách giao hợp với một con cá vàng.
Columnea gloriosa is commonly known as the goldfish plant, because of the fish shaped flowers it produces.
Columnea gloriosa thì thường được biết đến với tên là goldfish plant (cây cá vàng), tên thường này được đặt do hoa của nó có hình con cá.
The only family you've got is a goldfish.
Gia đình theo kiểu mày là có một con cá vàng.
Real goldfish!
Đúng là cá vàng!
The all-Goldfish diet.
Chế độ ăn kiêng toàn cá vàng.
What we did -- Betty Rapacholi, who was one of my students, and I -- was actually to give the babies two bowls of food: one bowl of raw broccoli and one bowl of delicious goldfish crackers.
Những điều chúng tôi làm -- Betty Rapacholi, một trong những học trò của tôi, và cả tôi -- thực ra là đưa cho trẻ con hai bát thức ăn: một bát là bông cải xanh tươi và bát kia là bánh quy cá vàng đầy hấp dẫn.
Emilio was her goldfish.
Emilio là 1 con cá vàng.
The most common introductory gesture would be by swimming side by side with another goldfish with its head facing forward, or by swimming side by side with another goldfish with its head facing the opposite direction, or even by swimming above another goldfish in a perpendicular fashion.
Cử chỉ giới thiệu bản thân phổ biến nhất sẽ là bằng cách bơi bên cạnh con cá vàng khác với đầu hướng về phía trước, hoặc bằng cách bơi bên cạnh con cá vàng khác với cái đầu của nó phải đối mặt với hướng ngược lại, hoặc thậm chí bằng cách bơi trên một con cá vàng trong thời trang vuông góc.
A full-grown goldfish is more likely to eat directly from the hands of its owner without evident hesitation.
Một con cá vàng toàn trưởng thành có nhiều khả năng để ăn thức ăn trực tiếp từ tay của chủ nhân của nó không chút do dự.
The longest lived goldfish on record lived to age 43.
Con cá vàng già nhất đã ghi chép lại sống tới 49 năm..
Hell, a dead goldfish, too.
Cả cá vàng nữa
Most varieties of fancy goldfish were derived from this simple breed.
Hầu hết các giống cá vàng kiểng đã được bắt nguồn từ giống đơn giản.
However, this fear ceases in a middle-sized and mature goldfish.
Tuy nhiên, nỗi sợ hãi này không còn trong một con cá vàng cỡ trung và trưởng thành.
When Dorothy was a little girl, she was fascinated by her goldfish.
Khi Dorothy còn là một cô bé cô bị cuốn hút bởi con cá vàng của mình.
Sevan trout (Salmo ischchan) is an endemic species of the lake, but it is endangered as some competitors were introduced into the lake, including common whitefish (Coregonus lavaretus) from Lake Ladoga, goldfish (Carrasius auratus), and crayfish (Astacus leptodactylus).
Cá hồi Sevan (Salmo ischchan) là loài đặc hữu của hồ, nhưng nó đang bị đe dọa do những loài ngoại lai, gồm cá trắng châu Âu (Coregonus lavaretus) từ hồ Ladoga, cá vàng (Carrasius auratus), và tôm hùm đất (Astacus leptodactylus).
Are goldfish crackers the only fish he or she eats ?
Và chỉ ăn bánh quy cá vàng ?
However, introducing goldfish has often had negative consequences for local ecosystems.
Trong một số trường hợp, việc nhân rộng loài này cũng có một tác động tiêu cực đến hệ sinh thái địa phương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goldfish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.