hold up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hold up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hold up trong Tiếng Anh.

Từ hold up trong Tiếng Anh có các nghĩa là đỡ, cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hold up

đỡ

verb

I need you in the chair to hold up my weight.
Tôi cần ông ngồi yên trên ghế để đỡ sức nặng của tôi.

cướp

verb

Some other reason you' re in here, besides holding up a bank?
Có lý do gì khiến cậu chui vào đây, bên cạnh vụ cướp nhà băng?

Xem thêm ví dụ

How are you holding up?
Ông đang làm gì thế?
Sauer, you're holding up the game.
Sauer, vô mau đi.
I don't want to hold up the line.
Tôi không muốn phải xếp hàng.
How's she holding up?
Bà ấy thế nào?
He also said that He is the light we are to hold up.
Ngài cũng phán rằng Ngài là sự sáng mà chúng ta phải đưa cao.
What's the hold up?
Chuyện gì thế?
Can you hold up this trade to give me time?
Ông có thể câu giờ, cho tôi chút thời gian được không?
I have tried to hold up the Gestapo.
Tôi đã tìm cách cầm chân Gestapo.
Hold up.
Chờ chút
Hold up your hand up.
Giơ tay lên.
Roy holding up?
Roy vẫn cầm cự chứ?
Hold up, son.
Đợi đã, con trai.
They find Annabeth with Luke and Artemis, who is holding up the sky.
Cuối cùng họ cũng đã tìm thấy Annabeth cùng Luke và Artemis, người đang bị lừa đỡ sức nặng của bầu trời.
Hold up a flare.
Cầm pháo sáng!
This is not gonna hold up, these guys will be out in 15 minutes.
Thời gian giam giữ sắp hết, những tên đó sẽ được thả trong 15 phút.
How you holding up, Lester?
Cậu sao rồi Lester?
Please, just hold up!
Làm ơn đợi một chút.
Hold up a piece of paper, and let it fall to the floor.
Giơ lên một mẩu giấy và để nó rớt xuống sàn nhà.
“The most important thing is to make the lifts look effortless, as if you are holding up air.
“Điều quan trọng nhất là phải thực hiện một cách nhẹ nhàng, như thể anh đang giơ tay lên không.
Gotta make sure them ropes hold up.
Phải bảo đảm dây thừng đủ chắc.
Hold up!
Cẩn thận!
Whoa, whoa, wait, wait, hold up.
Whoa, whoa, wait, wait, Từ từ đã nào.
Hold up, hold up.
Khoan đã, khoan đã.
What Holds Up the Earth?
Có gì chống đỡ trái đất?
Does it hold up under Scriptural examination?
Liệu lập luận đó vẫn còn đúng sau khi xem xét Kinh-thánh không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hold up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới hold up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.