prop up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prop up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prop up trong Tiếng Anh.

Từ prop up trong Tiếng Anh có các nghĩa là chống đỡ, nống, chống, dựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prop up

chống đỡ

verb

And they also prop up the US economy.
Và cũng giúp chống đỡ kinh tế Mỹ.

nống

verb

chống

verb

And they also prop up the US economy.
Và cũng giúp chống đỡ kinh tế Mỹ.

dựa

verb

And then I lost my balance, and I'm propped up against the wall.
Và sau đó tôi mất thăng bằng, và tôi dựa vào tường.

Xem thêm ví dụ

And let's get that propped up over there.
Và để cái này đó.
And they also prop up the US economy.
Và cũng giúp chống đỡ kinh tế Mỹ.
I’d probably prop up proper pop-up purple paper people
Có thể tôi sẽ dựng lên những người giấy nổi tím thực thụ
That's what he was doing, propping up the bed because the bed simply didn't work.
Đây là điều mà chúng tôi đã làm, kê chiếc giường lên bằng ghế, đơn giản vì nó không tự nâng lên được.
The housing market is propped up on these bad loans, and I'm...
Thị trường nhà đất đang đầy rẫy và tôi...
And then I lost my balance, and I'm propped up against the wall.
Và sau đó tôi mất thăng bằng, tôi dựa vào tường.
Because drug money was the only cash available to prop up big banks.
Vì tiền từ ma túy là sốtiền mặt duy nhất sẵn có để chống đỡ các ngân hàng lớn.
Where, then, did he find those myriad facts with which he propped up his thousand arguments?
Thế thì Spencer tìm ở đâu ra những sự kiện hằng hà sa số kia để bênh vực cho hàng nghìn luận cứ của ông ?
He propped up a sham candidate just to take him down.
Ông ta đã dựng lên một ứng cử viên giả chỉ để rồi sau đó hạ bệ anh ta.
It is time to stop, get some food, and try to sleep with our feet propped up on the dashboard.
Bây giờ là lúc phải dừng xe lại để dùng bữa tối. Sau đó, chúng ta gác chân lên bảng đồng hồ trước xe và cố gắng ngủ.
+ 35 The fighting raged throughout that day, and the king had to be propped up in the chariot, facing the Syrians.
+ 35 Cả ngày hôm đó, trận chiến diễn ra rất ác liệt, phải có người dựng vua Y-sơ-ra-ên đứng trên chiếc xe đối diện với quân Sy-ri.
Feely had given me a copy for my last birthday, but it was still propping up the short leg of my bed.
Sinh nhật lần trước Feely tặng tôi một cuốn, nhưng đến giờ nó vẫn được dưới một chân giường hơi ngắn của tôi.
The government announced it was pumping 15 trillion yen ( $182bn ; £113bn ) into the economy to prop up the markets - which slumped on opening .
Chính phủ công bố đang bơm 15 nghìn tỷ yên ( 182 tỷ đô-la Mỹ ; 113 tỷ bảng Anh ) vào nền kinh tế để hỗ trợ các thị trường - đã bị ế ẩm khi mở cửa .
One of the demonstrators , Evelain Foncis , says people on low salaries should n't have to prop up the country - that should be the banks 's responsibility .
Một trong những người biểu tình , Evelain Foncis , nói rằng những người có mức lương thấp không cần phải ủng hộ quốc gia của mình – đó là trách nhiệm của ngân hàng .
The bailout is worth up to $ 125 billion , but some say Spain 's request for funds to prop up its financial sector is far from being a fait accompli .
Gói cứu trợ tài chính trị giá lên tới 125 tỉ đô-la , nhưng một số người cho rằng yêu cầu một gói cứu trợ của Tây Ban Nha để chống đỡ nền tài chính của mình chỉ như một sự đã rồi .
It showed that East Germany did not have enough money to make payments on the massive foreign loans that propped up the economy, and it was now DM123 billion in debt.
Nó cho thấy rằng Đông Đức đã không có đủ tiền để thanh toán các khoản vay nước ngoài khổng lồ làm cơ sở cho nền kinh tế, và bây giờ DM1300000000 nợ.
You'll get tired of propping him up.
Cô sẽ cảm thấy mệt mỏi trong việc động viên .
I think they're propping us up.
Tôi nghĩ chúng đang đẩy giá lên.
And she wants us to prop her up as new head of state.
ả muốn chúng ta chống lưng để lên chiếm chính quyền.
The Soviet Union became a world superpower by dropping the first atomic bomb on Berlin, ending World War II, and propping up communist states throughout the globe which begin to surround the US in the present day.
Liên Xô đã trở thành một siêu cường thế giới bằng cách ném quả bom nguyên tử đầu tiên vào Berlin, kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai và ủng hộ các quốc gia cộng sản trên toàn cầu bắt đầu bao vây Hoa Kỳ vào thời điểm hiện tại.
Evelyn Bagby, wearing one of Della Street’s nightgowns, propped herself up in the bed and smiled at Perry Mason.
Evelyn Bagly, trong bộ đồ ngủ của Della Street, ngồi bật dậy trên giường mỉm cười với Mason.
Then he lowered himself into the leather sofa, put down his drink, and propped me up on his lap.
Rồi ông ngồi vào chiếc ghế sofa đệm da, đặt ly rượu xuống, bế tôi lên đùi ông.
Hence, instead of choosing an independent course and trying to prop up or improve the existing system of things by political means, he worked hard to advance the interests of God’s Kingdom, the only solution to the world’s ills.
Bởi vậy, thay vì chọn một đường lối độc lập và cố ủng hộ hoặc cải thiện hệ thống hiện tại bằng những phương tiện chính trị, ngài đã cật lực làm việc để phát huy quyền lợi Nước Đức Chúa Trời, giải pháp duy nhất cho các vấn đề thế giới.
Among the loosely connected imagery of the lyrics, Footman identified the song's subject as "the materially comfortable, morally empty embodiment of modern, Western humanity, half-salaryman, half-Stepford Wife, destined for the metaphorical farrowing crate, propped up on Prozac, Viagra and anything else his insurance plan can cover."
Trong số những đánh giá về tính tưởng tượng thiếu kết dính trong ca từ, Footman đánh giá chủ để của ca khúc như "hiện thân vật chất đầy đủ song tinh thần lại trống rỗng của tính nhân văn phương Tây hiện đại, một nửa làm công ăn lương, một nửa Stepford Wive, hướng về những thùng chứa đầy những Prozac, Viagra hay bất kể những thứ gì khác mà bảo hiểm có thể trang trải."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prop up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.