hold off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hold off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hold off trong Tiếng Anh.
Từ hold off trong Tiếng Anh có nghĩa là cầm chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hold off
cầm chânverb I shall hold off Talus here while you rescue Silda. Ta sẽ cầm chân Talus ở đây 2 anh giải cứu Silda |
Xem thêm ví dụ
I'd like to hold off on that. Khoan báo cho họ đi. |
I'm not gonna be able to hold off for three weeks. Em không thể ở lại đó 3 tuần đâu. |
I figured that I could hold off until Dig's guys got into position. Tôi nhận ra là mình có thể cầm cự cho đến khi người của Dig vào vị trí. |
Let's hold off on the press conference until tomorrow. Hoãn cuộc họp báo đến ngày mai đi. |
What is another reason why Jehovah might choose to hold off from intervening in our trials? Đức Giê-hô-va không can thiệp vào các thử thách của chúng ta có thể vì lý do nào khác? |
Why does Jehovah sometimes hold off from rescuing us from adversities? Tại sao đôi khi Đức Giê-hô-va không can thiệp ngay để cứu chúng ta khỏi nghịch cảnh? |
We were going to hold off for prom, but we just got carried away. Chúng tôi đã định dừng lại từ buổi tiệc nhưng lại bị mất tự chủ. |
They're holding off until you get here. Họ sẽ chờ đến lúc anh về. |
I like that moxie, but we're gonna hold off. Tôi thích tinh thần đó, nhưng chúng ta cứ phải từ từ giữ lấy nó đã. |
I’d hold off an army if we’d only taken the precaution of bringing along another dozen bottles.” Và tôi sẽ trụ vững trước cả một đạo quân, chỉ cần chúng ta phòng bị trước bằng cách có thêm mười hai chai rượu nữa. |
Hold off on burning my body for now. Giờ không phải đốt xác tôi nữa rồi. |
Hold off! Khoan đã! |
You want to sit here and hold off a SS battalion... Anh muốn ngồi đây chặn một tiểu đoàn SS... |
I've been holding off telling you this for years, Oliver. Ta đã kiềm chế để nói điều này với cậu suốt mấy năm qua, Oliver. |
I'll hold off, if the decision is unanimous, but I want another man on the committee. Tôi sẽ làm như vậy... nếu có thêm người khác đồng ý. |
Eames, Tom (27 May 2012). "fun. hold off The Wanted to score first UK No.1 single". Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2012. ^ Eames, Tom (27 tháng 5 năm 2012). “fun. hold off The Wanted to score first UK No.1 single”. |
Hold off on that live feed. Nhắm thẳng vào con quái vật đó. |
Tell them to hold off! Bảo họ đừng vào vội! |
1 . Batman sequel holds off Recall remake challenge 1 . Batman 3 đánh bại phiên bản làm lại của Truy tìm ký ức |
I immediately called the boat’s office and pleaded with them to hold off the trip for two days. Tôi lập tức gọi điện thoại cho văn phòng của tàu đó và nài nỉ họ hoãn chuyến đi chậm lại hai ngày. |
I'd hold off filing it just yet. Chuyện của con thì không ổn lắm |
During the battle, they fought valiantly, holding off Noriyori's large force of thousands of men for a time. Họ chiến đấu dũng cảm trong trận đánh, cầm chần quân đội lớn đến hàng ngàn người của Noriyori một thời gian. |
" The longer you can hold off exposing your child to TV , the better , " Altmann says . Altmann cho biết " Bạn càng tránh cho bé xem ti vi bao nhiêu thì càng tốt bấy nhiêu . " |
We should hold off and see what the DOJ does on its own. Ta nên chậm lại và chờ xem Bộ Tư pháp sẽ làm gì. |
Hold off on that check. Khoan đã để tôi kiểm tra lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hold off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hold off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.