mirror trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mirror trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mirror trong Tiếng Anh.
Từ mirror trong Tiếng Anh có các nghĩa là gương, kính, kiếng, Gương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mirror
gươngnoun (smooth reflecting surface) There was a crack in the mirror. Có vết nứt trên tấm gương. |
kínhnoun As people gazed into the mirror, they saw themselves in the temple. Khi mọi người nhìn vào tấm kính soi mặt, họ nhìn thấy họ trong đền thờ. |
kiếngverb Then I began the laborious task of grinding it by hand to make it into a concave mirror. Rồi tôi bắt đầu công việc khó khăn là mài lõm mặt kiếng bằng tay. |
Gương(A credit or title animation in Windows Movie Maker.) There was a crack in the mirror. Có vết nứt trên tấm gương. |
Xem thêm ví dụ
Please look at the mirror, sir. Soi gương mà xem. |
So the black woman says to the white woman, "When you wake up in the morning and you look in the mirror, what do you see?" Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?" |
Other newspapers issued humorous headlines: Microsoft technology headed for toilet from the San Francisco Chronicle, Toilet mixes zeroes with ones and twos from the Washington Post, and Microsoft's Gone Potty from The Daily Mirror. Các tờ báo khác đưa ra những dòng tiêu đề hài hước như Công nghệ của Microsoft đang nhắm tới bồn cầu từ tờ San Francisco Chronicle, và Microsoft muốn đi vệ sinh từ tờ The Daily Mirror. |
In the Fischer projection, two mirror-image isomers differ by having the positions of all chiral hydroxyls reversed right-to-left. Trong hình chiếu Fischer, hai hình ảnh phản chiếu qua gương của các đồng phân khác nhau ở vị trí của nhóm hydroxyl ngược từ trái sang phải. |
The remaining scenes in the ceiling, they mirror the crowded chaos of the world around us. Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta. |
On December 30, King Features signed its first newspaper, New York Mirror, to publish the Mickey Mouse comic strip with Walt's permission. Ngày 30 tháng 12, King Features đã ký kết hợp đồng với tờ báo đầu tiên của họ, New York Mirror, để xuất bản các tập truyện tranh này dưới sự cho phép của Walt Disney. |
Now, I won't use mirrors, but this is my digital tribute to the tanagra theater. Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra. |
If we need to look regularly in a mirror to ensure that our appearance is acceptable, how much more so must we read God’s Word, the Bible, on a regular basis! Thật vậy, nếu chúng ta cần soi gương thường xuyên để biết ngoại diện của mình, thì chúng ta càng cần phải đọc Lời Đức Chúa Trời đều đặn hơn biết bao! |
(Proverbs 14:10) Have you watched a bird, dog, or cat look into a mirror and then peck, growl, or attack? (Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không? |
The what now was not to mirror the mind of God, but to follow the emotion turbulence of man. "Điều gì" không phải phản ánh tâm trí của Chúa nữa, mà theo dấu những cảm xúc bất an của con người. |
In 1629, Isaac Beeckman proposed an experiment in which a person observes the flash of a cannon reflecting off a mirror about one mile (1.6 km) away. Năm 1629, Isaac Beeckman nêu ra một thí nghiệm trong đó một người quan sát tia sáng phát ra từ nòng pháo phản xạ lại từ một cái gương cách xa một dặm (1,6 km) nhưng không nhận ra sự chậm trễ nào. |
You didn't buy her a mirror. Anh đã không mua cho cô ấy cái gương! |
Diana Reiss: You may think you're looking through a window at a dolphin spinning playfully, but what you're actually looking through is a two-way mirror at a dolphin looking at itself spinning playfully. Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch. |
Only two artists have won Video of the Year and been honored with the Video Vanguard Award in the same night; Peter Gabriel in 1987 with "Sledgehammer" and Justin Timberlake in 2013 with "Mirrors". Chỉ có hai nghệ sĩ từng giành giải Video của năm và được vinh danh với giải thưởng Giải thưởng thành tựu Video trong cùng một đêm; Peter Gabriel năm 1987 với "Sledgehammer" và Justin Timberlake năm 2013 với "Mirrors". |
Stone bowls or palettes for grinding and mixing cosmetic materials, carrot-shaped perfume bottles, alabaster ointment jars, and hand mirrors of polished bronze were among the finds. Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng. |
I look at the mirror everyday. Tôi soi gương hàng ngày mà. |
Now, what is the significance of these mirror neurons? Thế ý nghĩa của những nơ- ron gương này là gì? |
As they concluded and faced those mirrors, she noticed there was a face in the mirror that was not in the room. Khi họ kết thúc giáo lễ và đứng đối diện với những cái gương đó thì bà nhận thấy có một khuôn mặt ở trong gương mà không hiện diện ở trong căn phòng đó. |
This torus is the mirror of the original Calabi–Yau. Hình khuyên này là ảnh gương của đa tạp Calabi–Yau ban đầu. |
This measure is useful in determining if the fund manager is adding value in their investment choices or acting as a closet tracker mirroring the market and making little difference. Biện pháp này rất hữu ích trong việc xác định xem người quản lý quỹ có thêm giá trị trong các lựa chọn đầu tư của họ hay đóng vai trò là người theo dõi tủ quần áo phản ánh thị trường và tạo ra sự khác biệt nhỏ. |
"Man in the Mirror" was seen as Jackson going "a step further" and offering "a straightforward homily of personal commitment", which can be seen in the lyrics, "I'm starting with the man in the mirror/I'm asking him to change his ways/And no message could have been any clearer/If you wanna make the world a better place/Take a look at yourself and then make a change." Trong "Man in the Mirror", bài hát được miêu tả là Jackson đã tiến đến một bước xa hơn và đưa ra một triết lý thẳng thắn của lời thú nhận, điều được thấy trong lời nhạc: "Tôi bắt đầu với người đàn ông trong gương/ Tôi yêu cầu anh ta thay đổi cách của mình/Và không có thông điệp nào rõ ràng hơn thế/ Nếu bạn muốn biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn/ Tự nhìn lại mình và tạo ra sự thay đổi" ("I'm starting with the man in the mirror/ I'm asking him to change his ways/And no message could have been clearer/ If you wanna make the world a better place/ Take a look at yourself and then make a change"). |
Today, # years after Galileo first pointed a telescope to the skies astronomers use giant mirrors on remote mountaintops to survey the heavens Ngày nay, # năm sau lần đầu tiên Galieo sử dụng kính thiên văn để quan sát bầu trời các nhà thiên văn dùng những chiếc gương khổng lồ trên các đỉnh núi cao để nghiên cứu bầu trời |
Whatever power this mirror contains, I'll not let Freya wield it. Dù sức mạnh của tấm gương là gì em cũng sẽ không để Freya lấy nó. |
One-way mirror. Gương một chiều. |
We stand in a massively lit bathroom, looking into the mirror cleaning our teeth. Chúng ta đứng trong một phòng tắm ồ ạt ánh sáng nhìn vào gương và đánh răng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mirror trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mirror
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.