out of date trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ out of date trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ out of date trong Tiếng Anh.

Từ out of date trong Tiếng Anh có các nghĩa là hết hạn, lỗi thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ out of date

hết hạn

adjective

Eh, your liquor license is out of date.
Giấy phép bán rượu của mấy anh hết hạn rồi.

lỗi thời

adjective

They were too bloated or too out of date by the time they were done.
Chúng quá khuếch trương, hoặc quá lỗi thời tại thời điểm hoàn thành.

Xem thêm ví dụ

Or would you feel that a book like this must be hopelessly out-of-date?
Hay là bạn cho rằng một sách như vậy chắc hẳn đã lỗi thời rồi?
They became much out of date when used against European cannons built with iron.
Những chiếc khác bị loại khỏi vòng chiến bởi các khẩu súng chống tăng Liên Xô.
They are already out of date.
Chúng không còn giá trị sử dụng nữa.
This could represent one of many cases where Ptolemy relied on out-of-date sources.
Đó có lẽ là một trong những trường hợp mà Ptolemaios lệ thuộc vào các tư liệu lỗi thời.
Is its advice practical, or have modern educators and philosophers proved that the Bible is out-of-date?
Lời khuyên của Kinh-thánh thực tế không, hoặc phải chăng những nhà giáo dục và triết gia thời nay chứng minh Kinh-thánh đã lỗi thời?
Is the Bible’s advice regarding marriage hopelessly out-of-date?
Vậy, quan điểm của Kinh Thánh về hôn nhân có lỗi thời không?
Whoa, fellas, fellas, I know my tags are out of date, but damn.
Tớ biết là bằng lái mình hết hạn nhưng có cần phải làm dữ vậy không?
Of course, many would say that the Bible is out-of-date.
Dĩ nhiên, nhiều người nói rằng Kinh Thánh đã lỗi thời.
10. (a) Why do some feel that the Bible is out-of-date?
10. a) Tại sao một số người cảm thấy rằng Kinh-thánh đã lỗi thời?
Some are actually positive for the manufacturer, forcing out-of-date or uneconomic players to adapt or decline.
Một số thực sự tích cực cho nhà sản xuất, buộc những người chơi lỗi thời hoặc không kinh tế phải thích nghi hoặc từ chối.
Is the Bible’s view out of date?
Quan điểm của Kinh Thánh có lỗi thời không?
Eh, your liquor license is out of date.
Giấy phép bán rượu của mấy anh hết hạn rồi.
Most seem to consider it out of date and irrelevant.
Đa số cho rằng Kinh-thánh đã lỗi thời và vô căn cứ.
I've been feeding him useless, false, and out-of-date information for a few years.
Vài năm nay tôi vẫn cung cấp cho hắn những thông tin giả, vô bổ và lỗi thời.
Yet the picture of the pandemic that emerged was always a week or two out of date.
Nhưng bức tranh thật về đại dịch vẫn luôn bị chậm trễ một hoặc hai tuần.
We use out-of-date systems that are unfair and create random results.
Chúng ta sử dụng những hệ thống lạc hậu, mà không hề công bằng và tạo ra những kết quả ngẫu nhiên.
They were too bloated or too out of date by the time they were done.
Chúng quá khuếch trương, hoặc quá lỗi thời tại thời điểm hoàn thành.
So a newspaper becomes out of date as soon as it's printed.
Vì thế một tờ báo sẽ trở nên lỗi thời ngay khi nó mới vừa được in ra
Some companies took unfair advantage of sales promotions to sell old , fake and out of date goods .
Một số công ty còn lợi dụng các chương trình khuyến mại để bán hàng cũ , hàng nhái hoặc hết hạn sử dụng .
Is Fasting Out-of-Date?
Phải chăng sự kiêng ăn đã lỗi thời?
(Proverbs 22:15) Some view this as harsh treatment that is out-of-date.
(Châm-ngôn 22:15) Vài người xem đây là cách dạy dỗ khắt khe và lỗi thời.
Without realizing it, Apollos had been teaching an out-of-date understanding of baptism.
Vì không biết nên A-bô-lô đã dạy về phép báp-têm dựa trên sự hiểu biết chưa cập nhật.
We use out- of- date systems that are unfair and create random results.
Chúng ta sử dụng những hệ thống lạc hậu, mà không hề công bằng và tạo ra những kết quả ngẫu nhiên.
15 True, many say that the Bible is out-of-date and irrelevant in this 20th century.
15 Thật ra nhiều người cho rằng Kinh-thánh đã lỗi thời và không thích dụng trong thế kỷ 20 nầy.
They declare that the teachings in the Bible are false and the teachings of the Master out of date.
Những lực lượng chống đối này nói rằng những điều giảng dạy trong Kinh Thánh là sai lạc và những lời giảng dạy của Đức Thầy là lỗi thời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ out of date trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới out of date

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.