unspoiled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unspoiled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unspoiled trong Tiếng Anh.
Từ unspoiled trong Tiếng Anh có các nghĩa là không bị cướp phá, không bị hư hỏng, không hư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unspoiled
không bị cướp pháadjective |
không bị hư hỏngadjective |
không hưadjective |
Xem thêm ví dụ
It retains a high degree of integrity as a true, accurate, and relatively unspoiled example of the resource. Nó vẫn giữ được mức độ nguyên vẹn cao như một mẫu hình tài nguyên thật sự, chính xác và tương đối không bị xâm hại. |
Bring them to me alive and unspoiled. Bắt bọn Hobbit về đây nguyên vẹn cho ta. |
When disappointments or discouragement threatened, we looked to Jehovah to help us keep our personal sacrifices unspoiled. Mỗi khi thất vọng hoặc nản lòng, chúng tôi hướng đến Đức Giê-hô-va để xin ngài giúp mình tiếp tục hết lòng phụng sự. |
So we spent the day sharing encouraging Scriptural thoughts with these friendly and hospitable people and admiring the wonderful unspoiled landscape. Vì thế, chúng tôi dành cả ngày đi chia sẻ những điều khích lệ trong Kinh Thánh cho những người thân thiện, hiếu khách. Đồng thời cũng để thưởng ngoạn khung cảnh hoang sơ tuyệt vời. |
It conserves miles of unspoiled beaches fringed by freshwater lagoons and dense equatorial forest. Đây là nơi bảo tồn nhiều kilômét bãi biển hoang sơ gần những phá (hồ lớn) nước ngọt và rừng rậm xích đạo. |
It's a future as imagined in the 70s, but it's unspoiled by neons, by LCD screens, by Starbucks logos. Nó là tương lai của những ước mơ từ thập niên 70. |
The Zingaro Natural Reserve is one of the best examples of unspoiled coastal wilderness in Sicily. Khu bảo tồn tự nhiên Riserva là một trong các hình mẫu tốt nhất về vùng hoang vu ven biển chưa bị khai phá tại Sicilia. |
Unspoiled alpine meadows with abundant wildflowers provide a refuge for colorful butterflies. Ở vùng núi cao hoang sơ, những cánh đồng hoa dại là nơi trú náu của nhiều loài bướm sặc sỡ. |
The word “paradise” is well chosen, since it was used by ancient Persians and Greeks to refer to a large, well-watered park of unspoiled beauty where animals could graze in relative freedom. Họ chọn chữ “địa đàng” rất thích hợp, vì người Ba Tư và Hy Lạp xưa dùng nó để chỉ một công viên rộng lớn, cây cỏ xanh tươi, cảnh đẹp thiên nhiên nơi thú vật có thể tương đối được tự do ăn cỏ. |
Gregory’s idea was that if pagan peoples saw their former temples unspoiled, they might be more inclined to continue frequenting them. Ý của Gregory là nếu dân ngoại giáo thấy các đền thờ trước đây của họ không bị phá hoại, họ có thể có khuynh hướng tiếp tục lui tới nhiều hơn. |
The island has not had the same level of intensive development as other parts of the Mediterranean and is thus mainly unspoiled. Hòn đảo không có mức độ phát triển cao như những nơi khác tại Địa Trung Hải và do đó chủ yếu vẫn còn nguyên vẹn. |
Unspoiled. Thuần khiết. |
And any aches and pains were forgotten in the morning as we viewed the unspoiled valleys with clouds creeping lazily up their sides and the magnificent snowcapped peaks in the distance. Sáng đến, mọi cảm giác đau nhức đều tan biến khi chúng tôi thấy nét đẹp hoang sơ của các thung lũng với những áng mây chầm chậm trôi qua, và xa xa là những đỉnh núi hùng vĩ phủ đầy tuyết. |
Lombok is often marketed as "an unspoiled Bali," or "Bali's sister island." "Trên thực tế, cho dù các quan chức ngành du lịch thái quá có nói như thế nào, thì Lombok vẫn không phải là "Bali chưa bị hủy hoại" hoặc "đảo chị em của Bali". |
Alive and unspoiled. Còn sống và không bị tổn hại gì. |
It was pure, unspoiled, untouched beauty. Nó là cái đẹp thuần khiết, chưa hư hoại và rất tinh khôi. |
In European Renaissance arts, Arcadia was celebrated as an unspoiled, harmonious wilderness. Trong nghệ thuật châu Âu thời kỳ Phục hưng, Arcadia đã là một vùng hoang dã hoang sơ, hài hòa. |
The wind had increased, and the waves were white as they crashed down on miles of unspoiled beach. Gió càng lúc càng mạnh, và những đợt sóng bạc đầu vỗ vào bờ biển dài còn mang nét đẹp hoang sơ. |
Nicholas II made notes in his diary about his anticipation of travelling in the comfort of "the tsar's train" across the unspoiled wilderness of Siberia. Nicholas II đã ghi chú trong nhật ký của ông về dự đoán của mình đi du lịch trong sự thoải mái của "Tàu hỏa của Sa hoàng" qua vùng đất hoang sơ của Sibir. |
Unspoiled, untouched. Chưa được biết đến hay đụng đến. |
Everything on earth that is still unspoiled by man bespeaks order, beauty and efficiency. Tất cả những gì trên đất chưa bị con người làm hư hại đều cho thấy có sự trật tự, đẹp đẽ và công hiệu. |
We thank the Creator, Jehovah God, for providing such variety and beauty in creation and for promising that one day the whole earth will be as unspoiled as Ha Long Bay. —Contributed. Chúng tôi biết ơn Đấng Tạo Hóa, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, vì Ngài đã ban cho những sáng tạo đẹp đẽ và đa dạng và hứa rằng một ngày kia cả trái đất sẽ đẹp như Vịnh Hạ Long.—Bài đóng góp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unspoiled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unspoiled
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.