stale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stale trong Tiếng Anh.

Từ stale trong Tiếng Anh có các nghĩa là chớm hỏng, cũ rích, luyện tập quá sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stale

chớm hỏng

adjective

cũ rích

adjective

The truth is, their ideas are stale,
Sự thật là, tư tưởng của họ đã cũ rích,

luyện tập quá sức

adjective

Xem thêm ví dụ

Alternatively, when a CPU in a multiprocessor system updates data in the cache, copies of data in caches associated with other CPUs become stale.
Thay vào đó khi một CPU thuộc một hệ thống đa xử lý cập nhật dữ liệu trong cache, các bản sao của dữ liệu trong cache liên quan đến các CPU khác mất hiệu lực.
And that 's to be expected , because if you do n't have any fresh ideas , then you use stale tactics to scare voters .
Và điều đó chắc chắn sẽ đến bởi vì nếu bạn chẳng có một ý tưởng mới nào , thì bạn sử dụng chiến thuật để doạ cử tri .
We had only stale bread and water and slept on wooden planks without blankets.
Trong thời gian ấy, chúng tôi chỉ được ăn bánh mì , uống nước lã và ngủ trên những tấm ván mà không có mền.
Better than the school store's stale bread.
Ngon hơn mấy ổ bánh mỳ dưới canteen trường.
The competition has become a bit stale.
Những cuộc thi đấu dạo này có hơi nhàm chán rồi.
According to mathematician Mark Gross, "As the old problems had been solved, people went back to check Schubert's numbers with modern techniques, but that was getting pretty stale."
Theo nhà toán học Mark Gross, "Khi các bài toán cũ đã được giải, người ta trở lại kiểm tra các số Schubert bằng các kĩ thuật hiện đại, nhưng nó đang trở nên khá là nhạt nhẽo."
It might be something as simple as replacing screen time with people time or livening up a stale relationship by doing something new together, long walks or date nights, or reaching out to that family member who you haven't spoken to in years, because those all-too-common family feuds take a terrible toll on the people who hold the grudges.
Đó có thể là thứ đơn giản như hoặc làm sôi động hơn những mối quan hệ cứng nhắc bằng cách làm những điều mới mẻ chung với nhau, những cuộc đi bộ dài hay những buổi hẹn đêm hoặc liên hệ với những thành viên trong gia đình mà bạn chưa nói chuyện trong nhiều năm bởi những mối hận thù gia đình thường gặp ấy có thể làm hại đối với những người hay thù hận.
One month’s absence had been enough to allow a stale, damp odour to pervade the house.
Một tháng vắng cháu đủ để mùi ẩm mốc xâm chiếm khắp cả căn nhà.
You should be cut into stale little bits and fed to the crows!
Anh nên bị băm ra thành từng mảnh rồi thả cho quạ ăn!
The old report showed every single error encountered over the past three months, including some stale, transient, or relatively unimportant errors.
Báo cáo cho thấy mọi lỗi riêng lẻ gặp phải trong ba tháng qua, bao gồm một số lỗi , tạm thời hoặc không quan trọng.
They did not get tired of offering up that prayer to the “Father in the heavens,” as if it had become something stale to them. —Matthew 6:9, 10.
Họ không lấy làm mệt mỏi mà dâng lên lời cầu nguyện nói “Lạy Cha chúng tôi ở trên trời”, họ không để điều đó trở nên một cái gì lạt lẽo đối với họ (Ma-thi-ơ 6:9, 10).
I thought that urine might be getting a little stale.
chắc là mùi nước đái cũng nhạt bớt rồi nhỉ.
In 1596, Harington wrote a book called A New Discourse upon a Stale Subject: The Metamorphosis of Ajax about his invention.
Năm 1596, Harington đã viết một cuốn sách mang tên A New Discourse upon a Stale Subject: The Metamorphosis of Ajax (Một bài thuyết giảng mới về chủ đề : Sự biến hóa của Ajax về sáng chế của ông) nói về sáng chế của ông.
It's also gorgeously realized, with a vision of its '60s institution setting so detailed you can smell the stale air and incense."
Nó cũng được chăm chút kỹ lưỡng với một tầm nhìn về những năm 60 rất chi tiết đến mức bạn có thể cảm nhận được cả không khí và những mùi hương."
There is, at the moment, a stale debate going on very often: state's better, public sector's better, private sector's better, social sector's better, for a lot of these programs.
Một cuộc tranh luận từ rất lâu vẫn đang tiếp diễn: chính phủ tốt hơn hay khu vực công tốt hơn khu vực tư nhân tốt hơn hay khu vực xã hội tốt hơn trong những chương trình thế này
This bread is so stale.
Bánh mì quá rồi.
I don't need no more stale-ass tobacco.
Tôi đếch cần thuốc hết hạn.
MERCUTlO No hare, sir; unless a hare, sir, in a lenten pie, that is something stale and hoar ere it be spent.
MERCUTIO thỏ, thưa ông, trừ khi thỏ, thưa ông, trong một chiếc bánh Mùa Chay, đó là một cái gì đó ere sương đọng trên cây và nó được chi tiêu.
We'll probably find a cake... going quietly stale in the bread bin.
Chắc thế nào cũng có... một cái bánh thiu trong thùng bánh.
A bit stale.
" Bạn xứng đáng nó. "
It's a little stale.
Vẫn còn mùi ở đây.
However , by the time the information could be reported with certainty , it would be so stale as to lose its usefulness .
Tuy nhiên , đến lúc đó thông tin có thể được báo cáo một cách chính xác , thì nó lại quá đến độ mất hết tính hữu dụng của nó .
If they are located closely together, supply air may mix with stale air, decreasing efficiency of the HVAC system, and creating air quality problems.
Nếu chúng được đặt gần nhau, lượng khí bổ sung sẽ trộn lẫn với khí thải, giảm hiệu suất của hệ thống HVAC và gây ra các vấn đề về chất lượng không khí.
Smell the stale air.
Không khí ngột ngạt quá!
Instead, most NoSQL databases offer a concept of "eventual consistency" in which database changes are propagated to all nodes "eventually" (typically within milliseconds) so queries for data might not return updated data immediately or might result in reading data that is not accurate, a problem known as stale reads.
Thay vào đó, hầu hết các cơ sở dữ liệu NoSQL đưa ra một khái niệm "thống nhất cuối cùng" trong đó các thay đổi cơ sở dữ liệu được truyền đến tất cả các nút "cuối cùng" (thường là trong mili giây) để các truy vấn dữ liệu có thể không trả lại được dữ liệu cập nhật ngay lập tức hoặc có thể dẫn đến việc đọc dữ liệu không chính xác, một vấn đề được gọi đọc lâu (stale read).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới stale

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.