faucheuse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faucheuse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faucheuse trong Tiếng pháp.
Từ faucheuse trong Tiếng pháp có các nghĩa là máy cắt cỏ, thần chết, tử thần, 死神. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faucheuse
máy cắt cỏnoun (nông nghiệp) máy cắt cỏ) |
thần chếtproper Mais maintenant c'est la fin de ces jours et je suis la Faucheuse. Nhưng hôm nay là ngày kết thúc... Và tôi chính là thần chết. |
tử thầnadjective noun Toutes les choses que j'ai faites, c'était pour la Grande Faucheuse. Tất cả những người tôi từng gặp đều bị Tử thần cướp đi cả rồi. |
死神noun |
Xem thêm ví dụ
Les faucheurs blancs ont été tués, mais So- hwa nous a échappé. Chúng ta đã giết tất cả các Thần chết Trắng, nhưng thất bại trong việc bắt So- hwa. |
Foutus faucheurs de marguerites! Quaritch sẽ chỉ huy. |
Et qui voyez- vous à l'horizon? La Grande Faucheuse. Và kìa, ở phía chân trời, là Thần Chết. |
Alors les faucheurs blancs... Những Thần chết Trắng khác... |
Toutes les choses que j'ai faites, c'était pour la Grande Faucheuse. Tất cả những người tôi từng gặp đều bị Tử thần cướp đi cả rồi. |
Comme le BTK, Dennis Rader, le Faucheur est extrêmement discipliné. Như sát nhân BTK, Dennis Rader, the Reaper cực kỳ kỷ luật. |
Comment va-t-on faire pour débusquer ces Faucheurs? Làm sao ta tìm ra bọn quái vật đó? |
Tous les autres faucheurs et archanges sont morts. Tất cả Thần chết và Thiên sứ khác đã chết. |
Et si on rencontre de vrais faucheurs? Nếu chúng ta chạm mặt lũ Thần Chết thật sự thì sao? |
Laura conduisait la faucheuse, pendant qu’Almanzo ratissait le foin coupé durant l’après-midi de la veille. Laura lái máy cắt cỏ trong lúc Manly cào cỏ buổi chiều hôm trước. |
faucheur? j' ai éliminé d' autres agents... des gens de leurs anciennes vies... des gens qui savaient pour la division Tử thần?Tôi đã thủ tiêu các điệp viên khác... những người muốn một cuộc sống khác những người có ý định chống lại tổ chức |
Les faucheurs vont devenir fous, les terriens vont courir, et les hommes de la montagne devront s'en charger. Hãy nghe tôi nói này. anh giật lấy nó rồi bỏ chạy hết tốc lực. và lũ Người Núi phải xử lý chuyện đó. |
Le Faucheur est poussé par un besoin de dominer, contrôler et manipuler. " The Reaper bị thúc đẩy bởi nhu cầu chi phối, kiểm soát, và thao túng. " |
On entre par la porte principale sans qu'aucun faucheurs ne nous aperçoivent. Chúng ta sẽ đi theo lối cửa thông hơi... để không tên Thần Chết nào thấy được chúng ta. |
Les faucheurs ne peuvent pas battre une si grande armée. Thần Chết không thể chống lại một lực lượng lớn như thế này. |
Les faucheurs mangent les terriens. Tên Thần Chết đã ăn thịt gã Người Trái Đất. |
Vous souvenez-vous s'il y avait une Faucheuse cette nuit-là à l'entrée? Cháu có nhớ một thần chết đứng ở của vào đêm đó không? |
Comme dans " le Faucheur de Boston "? Như Boston Reaper? |
Les Faucheurs ne sont pas les ennemis! Thần Chết không phải là kẻ thù! |
Il avait le même sourire que la Faucheuse. Ổng có một nụ cười như Thần Chết, |
Faucheurs. 'Thần Chết'. |
Deux endroits avec des cadavres, et tu te tiens à la porte habillé en Faucheuse. Hai xác chết, ở cả hai nơi... cậu đều đứng gác cửa trong trang phục thần chết. |
Faucheurs. Bọn'Tử Thần'. |
Les faucheurs utilisent ces tunnels. Chỉ'Thần Chết'mới sử dụng đường hầm này |
Tu as bien rencontré le faucheur? Anh đã gặp Thần chết Grim chưa? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faucheuse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới faucheuse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.