faucher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faucher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faucher trong Tiếng pháp.

Từ faucher trong Tiếng pháp có các nghĩa là cắt, thó, xoáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faucher

cắt

verb noun (cắt (bằng liền phạt cỏ)

Tent qu'on tient Lau, ils sont fauchés.
Chúng không tiếp cận được Lau thì coi như ta đã cắt được nguồn tiền.

thó

verb (thông tục) xoáy, thó)

xoáy

verb (thông tục) xoáy, thó)

Xem thêm ví dụ

Aux États-Unis, même un joueur fauché a le droit à une seconde chance.
Ở nước Mỹ, ngay cả một con bạc vỡ nợ cũng có được cơ hội thứ hai.
Le terrorisme a fauché des dizaines de milliers de victimes innocentes.
Hàng vạn người vô tội đã trở thành nạn nhân của sự khủng bố.
Je préfère être fauché en pleine jeunesse... que de compromettre une gentille fille comme vous.
Tôi thà hy sinh thời xuân sắc của mình còn hơn là làm hại thanh danh một cô gái dễ thương như cô.
City hall était assez fauché
Tòa thị chính thiếu tiền quá
Je suis raide fauchée.
Nhưng chị khánh kiệt thật rồi.
Sa famille a de l'argent, mais lui, il est fauché.
Gia đình hắn có tiền, nhưng bản thân hắn tỏ tịa.
Tent qu'on tient Lau, ils sont fauchés.
Chúng không tiếp cận được Lau thì coi như ta đã cắt được nguồn tiền.
La vie continue pour les je-m'en-foutistes divorcés et fauchés.
Cuộc đời vẫn tiếp diễn, ngay cả với những người... đã ly dị, hết tiền hay bê bối.
Ce qui est vraiment vraiment adorable, c'est que chaque personne qui regarde ces trucs a exactement la même pensée espiègle, à savoir: " je pense que je peux les faucher. "
Điều tuyệt vời là mỗi một con người khi nhìn những thứ này đều có chung một ý nghĩ phá phách rằng " Mình sẽ tìm cách có thể lấy chúng "
Guerres, famines, épidémies et catastrophes naturelles ont généré des douleurs indescriptibles, fait couler des torrents de larmes et fauché un nombre incalculable de vies humaines.
Biết bao người đã phải chịu đau đớn, khóc than và chết chóc do chiến tranh, đói kém, dịch lệ và thiên tai gây nên.
Alors pourquoi je suis fauché?
Nếu anh là kế toán của tôi, thì tôi cần tiền làm gì?
Je suis fauchée.
Em trắng tay rồi.
Fauchée à la fleur de l'âge.
Bị giết ngay trong lúc đang xuân.
Ca, ça veut dire que tu es fauché.
" Vì tình xưa " nghĩa là anh không có tiền.
Nous sommes fauchés.
Chúng ta không có tiền.
Les vieux proprios sont fauchés.
Ông bà già chủ ở đó bị phá sản.
Vous devez être fauché. Vous jouez les mercenaires pour cinq taels d'argent.
Việc này nhất định là tương đối đáng sợ, so với năm vạn lượng bạc trắng còn nhỏ bé không đáng kể.
Je prendrais les gourous des quartier chics, les enseignants des quartier pauvres, les artistes fauchés et les dealers, et les prédicateurs philippins, les souffleurs de feuilles, les barmen, les médecins plasticiens, les hooligans, les éboueurs, vos députés locaux sous les feux des projecteurs, les mecs dans les hélicoptères en vol.
Và khi tôi nghe được tất cả các cố vấn làng trên, các giáo viên xóm dưới, các họa sỹ và các nhà buôn bán thua lỗ, nhà thuyết giáo người Philippine, người thổi kèn lá người pha chế rượu, bác sỹ khoa ngực, kẻ nổi loạn, người đổ rác, một đại biểu quốc hội ở địa phương đang được mọi người chú ý, những gã ở trên trực thăng bay trên đầu.
Fauchée à la fleur de l'âge.
Chó cắn áo rách.
Ils ont fauché combien?
Chúng đã cướp bao nhiêu?
Pourquoi tolérons- nous l’‘épidémie d’accidents de la circulation’, qui fauche des vies et épuise nos ressources économiques?”
Tại sao chúng ta để cho ‘làn sóng tai nạn lưu thông’ làm giảm thọ và hao tổn tài nguyên kinh tế?”
Le règne de Jésus Christ sera aussi bénéfique que “ la pluie sur l’herbe fauchée ” et “ de grosses averses qui arrosent la terre ”.
Vua Giê-su sẽ là nguồn mang lại sự khoan khoái, “như mưa trên cỏ mới phát, khác nào giọt của trận mưa tưới đất vậy”.
Des millions de militaires et de civils sont morts durant la Première Guerre mondiale, et 55 millions d’autres ont été fauchés lors de la seconde.
Ngoài hàng triệu binh sĩ lẫn thường dân bị chết trong Thế chiến I, 55 triệu người thiệt mạng trong Thế chiến II.
Capsella grandiflora (Fauché & Chaub.)
Loài này được (Fauché & Chaub.)
♫ Loin des riches oisifs fauchés, pas besoin de jaunes d'œuf naturel♫
♫ Khó có thể , những câu chuyện dân gian nhàm chán, chúng ta không cần đến nguồn sống tự nhiên ♫

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faucher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.