fenêtre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fenêtre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fenêtre trong Tiếng pháp.
Từ fenêtre trong Tiếng pháp có các nghĩa là cửa sổ, song, cửa kính, Cửa sổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fenêtre
cửa sổnoun (Ouverture dans une habitation) C'est hier que Jack a cassé cette fenêtre. Hôm qua Jack đập vỡ cửa sổ này. |
songconjunction noun Prefix |
cửa kínhnoun Un voleur n'a pas pénétré par une de vos fenêtres, M. Zaretsky? Kẻ trộm không làm vỡ cửa kính của ông sao, ông Zaretsky? |
Cửa sổnoun (ouverture dans un mur) C'est hier que Jack a cassé cette fenêtre. Hôm qua Jack đập vỡ cửa sổ này. |
Xem thêm ví dụ
Deux par deux, les 12 figurines se succèdent aux fenêtres. Elles semblent observer la foule agglutinée en contrebas. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
AfterStep Classic, un gestionnaire de fenêtres fondé sur AfterStep v#Name AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name |
Afficher la & notification de blocage des fenêtres intempestives passives Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn |
JULIETTE Alors, fenêtre, laissez- journée dans, et laisser la vie à. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
" Un éclair fanée s'élança à travers le cadre noir de la fenêtre et reflué sans aucun bruit. Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. |
Quand elle a appris qu’il arrivait, elle s’est maquillée, elle s’est coiffée et elle a attendu à l’étage en regardant par la fenêtre. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
Un gestionnaire de fenêtres rapide et légerComment Một trình quản lý cửa sổ nhẹ và nhanhComment |
» 32 Il leva la tête vers la fenêtre et cria : « Qui est de mon côté ? + 32 Giê-hu nhìn lên cửa sổ và nói: “Ai về phe ta? |
Du coup, le lendemain matin, quand je me suis réveillé après une nuit trop courte, préoccupé par le trou dans la fenêtre, et un mémo mental pour me rappeler d'appeler un vitrier, et les températures glaciales, et les réunions qui m'attendaient en Europe, et, vous savez, avec tout le cortisol dans mon cerveau, ma refléxion était trouble, mais je ne le savais pas, car ma refléxion était trouble. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Demande à fermer les fenêtres. Bảo họ đóng cửa đi. |
- Je ne sais pas, je ne sais pas, mais tiens-toi loin de la fenêtre, on ne sait jamais - Anh không biết, anh không biết, nhưng em hãy ở cho xa cửa sổ, chẳng bao giờ biết được thế nào |
Imaginez comme moi qu'un million de personnes voyagent à l'international, et voyagent chaque année comme ça, sans être trimbalés en bus d'un côté à l'autre, d'un hôtel à un autre, à prendre des photos des gens, leurs coutumes par les fenêtres du bus mais plutôt en établissant des connections. Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người. |
Un gestionnaire de fenêtres minimal fondé sur AEWM, avec en plus la gestion des bureaux virtuels et partiellement de GNOMEName Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
J'ai toujours atterri comme une pastèque jetée d'une fenêtre du troisième étage. Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3. |
Nous avions ainsi la confiance de la communauté mais nous devions avoir une conversation honnête en tant que communauté car les gens devaient comprendre que quand il donnent cinq dollars par la fenêtre, ils minimisent peut-être leur opportunité d'aider la personne dans le besoin : ces cinq dollars pourraient servir à acheter à manger aujourd'hui -- souvent cela sert à acheter des drogues et de l'alcool. Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu. |
Afficher la liste des fenêtres Hiện danh sách cửa sổ |
Vu de ma fenêtre, vous êtes toute seule. Theo suy đoán của tôi, thì cô chỉ có một mình. |
Diana Reiss : Vous pourriez penser que vous êtes en train de regarder à travers une fenêtre un dauphin en train de tourner pour s'amuser, mais en réalité, ce que vous êtes en train de regarder est un dauphin à travers un miroir sans tain qui se regarde alors qu'il s'amuse à tourner. Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch. |
Les acquéreurs peuvent percer des fenêtres s’ils le souhaitent. Tuy nhiên người dùng có thể chọn lại các trình quản lý cửa sổ khác nếu thích. |
Il y a des années, par une nuit froide dans une gare, au Japon, on a frappé à la fenêtre de mon wagon-lit. Cách đây nhiều năm, vào một đêm giá lạnh trong ga xe lửa ở Nhật Bản, tôi nghe một tiếng gõ trên cửa sổ toa xe lửa. |
Les vitres des fenêtres rendaient la maison si claire qu’on aurait pu oublier qu’on était à l’intérieur d’une maison. Các ô cửa sổ bằng kính đưa ánh sáng vào đầy nhà khiến không ai ngỡ là mình đang ở trong nhà. |
Nous possédions une voiture attelée, avec des rideaux aux fenêtres, de sorte que nous pouvions assister aux offices dominicaux par tous les temps. Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa. |
Si on vient travailler maintenant, alors que c'est le milieu de la nuit martienne, et que la lumière du dehors illumine nos fenêtres, cela nous perturbe aussi. Nếu bạn nghĩ ngay lúc này, bạn tới chỗ làm và lúc này là nửa đêm của Sao Hỏa và có ánh sáng lọt vào từ cửa sổ cũng có thể gây nhầm lẫn. |
J'allais essayer de tirer sur la fenêtre. Tớ chỉ cố bắn qua cửa sổ thôi. |
Quelques sites Internet change la position de la fenêtre en utilisant les fonctions window. moveBy() or window. moveTo(). Cette option spécifie comment elles doivent être interprétées Một số nơi Mạng thay đổi vị trí cửa sổ một cách riêng bằng cách sử dụng chức năng window. moveBy () (cửa sổ thay di chuyển theo) hay window. moveTo () (cửa sổ di chuyển đến). Tùy chọn này xác định cách quản lý việc cố như vậy |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fenêtre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fenêtre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.