fâché trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fâché trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fâché trong Tiếng pháp.

Từ fâché trong Tiếng pháp có các nghĩa là giận, tức, bực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fâché

giận

adjective verb

J'ai bien une idée, mais tu vas encore te fâcher.
Em có một ý, nhưng chắc anh sẽ giận.

tức

adjective

Je ne suis pas fâchée pour la danse.
Ta không tức giận vì điệu nhảy đó.

bực

adjective

Je ne sais pas pourquoi tu es si fâchée contre moi.
Ta vẫn không hiểu sao con bực mình với mẹ vậy.

Xem thêm ví dụ

Maintenant tu es fâchée parce que je suis heureux?
Giờ cô lại thất vọng vì tôi đang vui?
Elle était paniquée, fâchée.
Cô ấy thay đổi thái độ. Cô ấy tức giận.
Politique commune des familles “ épanouies ” : “ Personne ne va se coucher s’il est fâché ”, relève l’auteur de l’enquête6. Or, il y a plus de 1 900 ans, la Bible faisait cette recommandation : “ Soyez en colère, et pourtant ne péchez pas ; que le soleil ne se couche pas sur votre irritation.
Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26).
Bill, je ne suis pas fâché contre vous.
tao đâu có giận mày.
Je suis fâché pour ton pénis.
Tôi giận thay cho của cậu đấy.
Parce que je ne leur avais pas dit ce que je faisais, parce que j'ai été si fâché par l'histoire qu'ils avaient publiée.
Tôi đã không cho họ biết việc tôi làm, vì tôi thất vọng với câu chuyện họ đăng.
T'es pas fâché, dis?
Anh không tiếc hả, phải không?
Je serai pas fâché quand tout ça sera terminé.
Tôi sẽ rất vui mừng khi đống rác rưởi này kết thúc, Bobby.
J'ai bien une idée, mais tu vas encore te fâcher.
Em có một ý, nhưng chắc anh sẽ giận.
C’est plus facile d’être fâché et d’en vouloir à cette personne.
Chúng ta dễ có khuynh hướng bực tức và nuôi lòng oán giận người ấy.
Et il y a eu Luke, qui a nettoyé deux fois le sol de la chambre d'un jeune homme dans le coma parce que le père de ce jeune homme qui le veillait depuis 6 mois, n'avait pas vu Luke le faire la première fois, et s'était fâché.
Và sau đó là Luke, người đã cọ rửa sàn nhà hai lần trong một phòng bệnh của người đàn ông trẻ bị hôn mê bởi vì cha của người đàn ông đó, người đã buộc phải thức đêm trong sáu tháng, đã không nhìn thấy Luke trong lần lau nhà đầu tiên của cậu, và cha người bệnh đã tức giận.
Mieux vaut être fâché que mort.
Tức giận còn tốt hơn là chết.
Tu vas être fâchée.
Cô sẽ phát điên đấy.
Tu penses qu'ils seront fâchés si on arrive sans prévenir?
Anh không nghĩ họ sẽ ngại nếu chúng ta phá buổi tiệc?
Il s'est carrément fâché.
Ông ấy chỉ bực mình.
Il l'a dit dans sa voix grogne, puis tout à coup il semblait se fâcher avec elle, si elle ne voit pas pourquoi il devrait.
Ông nói trong giọng nói tức giận của mình, và sau đó khá đột ngột, ông dường như để có được tức giận với cô, mặc dù cô đã không nhìn thấy lý do tại sao ông nên.
J'ai l'impression que tu es fâchée et je ne sais pas ce que j'ai fait.
Anh cảm thấy như em giận anh và anh không biết mình đã làm gì.
L’un d’eux, âgé de six ans s’est fâché quand son père lui a signalé qu’il était temps de rentrer à la maison.
Một đứa cháu trai sáu tuổi đã rất bực dọc khi cha của nó nói rằng đã đến giờ phải đi về.
Pense à un moment de votre vie où tu aurais pu éprouver ce que Néphi ressent (comme lorsque tu as perdu un être cher, que des personnes étaient fâchées contre toi parce que tu suivais le Seigneur, que tu avais fait face à des épreuves ou à la déception, ou que tu t’es senti affligé à cause de tes péchés, de tes faiblesses, et des tentations).
Hãy xem xét một thời gian trong cuộc sống của các em khi các em có thể thông cảm với cảm nghĩ của Nê Phi (chẳng hạn như khi các em bị mất một người thân, những người khác đã tức giận các em vì noi theo Chúa, các em phải đối phó với nỗi gian khổ hoặc thất vọng, hoặc các em cảm thấy đau khổ vì tội lỗi, những yếu kém, và cám dỗ của các em).
Pourquoi te fâches-tu, Anna?
Sao em lại tức giận, Anna?
Ça me semblait plus fâchée que peinée.
Trông có vẻ là cái giận dữ hơn là cái buồn bã.
Ne te fâche pas, d'accord?
Đừng nổi giận, được không?
Je ne l'ai jamais vu aussi faché.
Tôi chưa bao giờ thấy anh ta giận dữ như thế.
Elle pense que tu es fâché contre elle.
Mẹ nghĩ là do em giận mẹ.
Les gens restaient polis, mais dès que leurs quatre murs étaient montés, ils n’étaient pas fâchés de se débarrasser de moi.
Người ta tỏ ra tử tế, nhưng ngay khi bốn bức tường đã xây xong thì họ rất vui không còn dính dáng gì đến tôi nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fâché trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.