faim trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faim trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faim trong Tiếng pháp.
Từ faim trong Tiếng pháp có các nghĩa là đói, cơ, nạn đói kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faim
đóinoun Les habitants de ces zones souffrent de plus en plus de la faim chaque année. Cư dân các vùng này ngày càng bị đói hằng năm. |
cơnoun adjective Suffix |
nạn đói kémnoun Pourquoi la faim n’affligera-t-elle plus jamais l’humanité? Tại sao nạn đói kém sẽ không bao giờ gây thiệt hại cho nhân loại nữa? |
Xem thêm ví dụ
De nombreux prisonniers dont des femmes et des enfants y moururent du typhus, de faim ou bien exécutés. Nhiều tù nhân, trong đó có nhiều phụ nữ và trẻ em, bị chết vì typhus (bệnh sốt rét do chấy rận), chết đói và bị hành quyết. |
Des centaines de millions d’autres personnes sont mortes de faim et de maladie. Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật. |
Quand il était un homme, Jésus a connu la faim, la soif, la fatigue, l’inquiétude, la douleur, et la mort. Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết. |
Aurait- elle vraiment remarqué qu'il avait quitté la date de lait, non pas de toute faute de faim, et aurait- elle apporter quelque chose d'autre à manger plus approprié pour lui? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
Je parie que tu as faim. Chắc cháu đói phải không? |
Tu as faim. Ông cũng đói. |
Je n'ai pas faim. Tôi không đói. |
Alors, on est supposé avoir faim parce que tes fesses sont engourdies? Vậy, chúng tôi phải nhịn đói chỉ vì đuôi anh rung ư? |
Parfois, il avait faim et soif. Có lúc Giê-su đói và khát. |
C'est de ça que l'esprit inconscient a faim. Đó là cái mà những tâm trí vô thức khao khát tới. |
Mais je n'ai pas faim. Nhưng mình không muốn ăn... |
De sa mère, il a hérité de la condition mortelle et a été sujet à la faim, la soif, la fatigue, la douleur et la mort. Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết. |
Actuellement, plus d’un milliard d’humains éprouvent la faim chaque jour. Hiện thời trên thế giới có hơn một tỷ người bị đói mỗi ngày. |
Tous ceux qui ont faim de vérité. ai lòng ngay đang cần Cha dẫn đưa đường. |
Mais, d'ici au lundi, la sensation de faim de ses enfants était si intense qu'ils ne pensaient même pas à apprendre. Cheryl còn nói về việc khi thứ hai bắt đầu, bọn trẻ đói đến mức không thể nghĩ đến việc học hành. |
Et aujourd’hui on compte dans le monde un individu sur trois qui souffre de sous-alimentation ou qui meurt lentement de faim. Và ngày nay trên thực tế cứ mỗi ba người dân trên đất có một người đang chết đói dần dần hay đang khổ sở vì thiếu dinh dưỡng. |
Surtout si vous avez faim et que vos enfants ont faim et que les enfants de vos voisins ont faim et que tout votre quartier a faim, vous êtes assez en colère. Đặc biệt là khi bạn và con của bạn đói, hàng xóm xung quanh của bạn cũng vậy thì bạn sẽ rất là dữ dằn. |
On peut apaiser sa faim en avalant des sucreries ou autres aliments peu nutritifs. Một người có thể ăn thức ăn nhanh để thỏa mãn cơn đói cồn cào. |
Au cours de ses voyages missionnaires, l’apôtre Paul a connu la chaleur et le froid, la faim et la soif, les nuits sans sommeil, divers dangers et de violentes persécutions. Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn. |
On mourrait de faim. Vì nó đói |
» 3 Il leur demanda : « N’avez- vous pas lu ce que David a fait quand lui et ses hommes ont eu faim+ ? + 3 Ngài trả lời: “Các ông chưa đọc về điều Đa-vít đã làm khi người và thuộc hạ bị đói sao? |
Je peux décider que j'ai faim alors que je sais que ce n'est pas l'heure de manger. Tôi biết mình đang đói nhưng cũng biết bây giờ không phải lúc để ăn. |
Lorsque les cultivateurs quittèrent leurs fermes et leurs jardins pour être incorporés dans les armées comptant des millions de soldats, la faim n’allait- elle pas sévir dans de vastes régions, leurs habitants n’ayant pas grand-chose, voire rien pour la calmer? Với lệnh động viên, các nông-dân phải bỏ đồng ruộng, vườn tược của họ để cùng chiến đấu với hàng triệu thanh-niên khác thì có phải đó là nguyên-do gây nạn đói trên nhiều vùng rộng lớn không? |
“Heureux ceux qui ont faim et soif de justice, puisqu’ils seront rassasiés. “Phước cho những kẻ đói khát sự công bình, vì sẽ được no đủ! |
DANS un monde où des catastrophes surviennent jour après jour, il est réconfortant de savoir que, d’après la Bible, la guerre, la criminalité, la faim et l’oppression vont bientôt disparaître (Psaumes 46:9 ; 72:3, 7, 8, 12, 16). TRONG một thế giới nơi mà thảm họa xảy ra hàng ngày, quả thật chúng ta được an ủi khi biết rằng chẳng bao lâu nữa chiến tranh, tội ác, đói kém và sự áp bức sẽ không còn, như Kinh Thánh đã báo trước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faim trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới faim
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.