feuille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feuille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feuille trong Tiếng pháp.
Từ feuille trong Tiếng pháp có các nghĩa là lá, tờ, giấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feuille
lánoun (Partie aérienne d’un végétal qui capte la lumière et qui lui permet de respirer.) Ces feuilles deviennent rouges en automne. Lá chuyển sang màu đỏ vào mùa thu. |
tờnoun Je m'en fous si les feuilles sont vierges. Tôi không quan tâm nếu trống của tờ báo. |
giấynoun Pliez la feuille en quatre. Gấp giấy làm tư. |
Xem thêm ví dụ
Il lui fallait bien sûr taper très fort sur les touches pour que le texte apparaisse sur les dix feuilles. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
Si vous disposez d'un flux créé à partir de Google Sheets dans votre compte Merchant Center, vous pouvez installer le module complémentaire Google Merchant Center et sélectionner l'onglet Mettre à jour à partir du site Web pour mettre à jour votre feuille de calcul à l'aide du balisage de vos pages de destination. Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích. |
Pour aider les élèves à mémoriser Éther 12:27, écrivez les mots suivants au tableau et demandez aux élèves de les copier sur une feuille : Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy: |
Lorsqu’une personne est absente, on peut éventuellement laisser une feuille d’invitation, à condition de bien la glisser sous la porte pour qu’elle soit invisible de l’extérieur. Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. |
On ne crache pas sur celui qui signe nos feuilles de paye. Đừng có chọc với cái gã kí tiền lương cho anh. |
Et vous pensez que ce gars a arraché cette porte comme si c'était une feuille de papier? Và cậu nghĩ là một gã đã đập bay cái cửa này như một miếng nhôm à? |
Énoncer le point de doctrine : Écrivez « Le plan de notre Père céleste est un plan de bonheur » sur une feuille de papier. Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy. |
Tout a commencé par une feuille d’invitation. Tất cả chỉ khởi đầu bằng một tờ giấy mời. |
Au printemps, ces protéines sont utilisées comme source d'azote pendant la croissance des nouvelles feuilles ou des fleurs. Vào mùa xuân, những protein này được sử dụng làm nguồn nitơ trong suốt thời kỳ mọc lá hay hoa mới. |
Sa feuille de route m'indique le contraire. Cái đó thì không có tiền lệ rồi. |
À mesure qu'il perd ses feuilles, une armée de démons se forme, se préparant à libérer son mal sur notre monde. Khi lá rụng xuống, đội quân quỷ dữ sẽ hình thành. Sẵn sàng gieo rắc tội ác lên thế giới của ta. |
En haut de la feuille figurait une esquisse d’une sorcière mythique (je vous ai dit que ce n’est pas le jour férié que je préfère), qui se tenait au-dessus d’un chaudron bouillant. Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi. |
Mes frères et sœurs, l’arrivée de l’automne dans les montagnes Rocheuses s’accompagne des couleurs magnifiques des feuilles qui passent du vert aux oranges, rouges et jaunes flamboyants. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
Je préfère Dewey Circle, sans les feuilles mortes... Tôi thích Dewey Circle, nếu ta dọn lá kịp. |
Lorsque vous téléchargez votre feuille de calcul, vous voyez une colonne pour chaque attribut applicable à au moins un des établissements de votre compte. Khi tải bảng tính xuống, bạn sẽ thấy một cột cho mỗi thuộc tính có thể áp dụng cho một hoặc nhiều vị trí trong tài khoản của bạn. |
Il collectionnait les feuilles. Anh ấy sưu tầm lá cây. |
Alors, en revenant en arrière à partir de là, à quoi ressemble la feuille de route de 2020 ? Thế nên, hỗ trợ từ đó, bản báo cáo 2020 sẽ như thế nào nhỉ? |
Une fois que votre flux créé à partir de Google Sheets est enregistré dans votre compte Merchant Center, vous pouvez installer le module complémentaire Google Merchant Center depuis votre feuille de calcul pour ajouter des données au flux à l'aide du balisage schema.org de votre site Web, valider les données produit et importer votre flux. Sau khi nguồn cấp dữ liệu do Trang tính hỗ trợ được đăng ký trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung của Google Merchant Center từ bảng tính để nạp nguồn cấp dữ liệu từ sơ đồ đánh dấu schema.org trên trang web, xác thực dữ liệu sản phẩm và tải nguồn cấp dữ liệu lên. |
" Ce qui s'est passé? " Dit le curé, en mettant l'ammonite sur les feuilles volantes de son à paraître sermon. " Những gì đã xảy ra? " Cho biết các vị đại diện, đặt đá hoa cúc trong các tờ giấy lỏng lẻo của mình ra- đến bài giảng. |
Pliez la feuille en quatre. Gấp giấy làm tư. |
Le sorcier a calmé l’homme en l’aspergeant d’une potion faite de feuilles et d’eau qu’il portait dans une calebasse. Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu. |
Par exemple : « Annie trébuche et tombe en rentrant de l’école. Ses livres et ses feuilles s’éparpillent sur le sol. Ví dụ: “An trượt chân ngã trên đường đi học về, và sách vở cả giấy tờ của nó rơi đầy trên đất. |
La girafe a le cou et les flancs ornés d’un treillis de lignes blanches formant des taches en forme de feuilles. Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây. |
Feuilles de style Sélectionnez la façon dont Konqueror affichera les feuilles de style Tờ kiểu dáng Dùng nhóm hộp này để xác định cách Konqueror xử lý các tờ kiểu dáng |
Un flux enregistré via Google Sheets peut être importé à l'aide d'une feuille de calcul Google existante ou d'un modèle Merchant Center généré (recommandé). Bạn có thể tải nguồn cấp dữ liệu đã đăng ký qua Google Trang tính thông qua mẫu Google Trang tính hiện có hoặc qua một mẫu tạo sẵn của Merchant Center (khuyên dùng). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feuille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới feuille
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.